cardiac trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cardiac trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cardiac trong Tiếng Anh.
Từ cardiac trong Tiếng Anh có các nghĩa là tim, rượu bổ, thuốc kích thích tim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cardiac
timnoun Your patient had cardiac arrest during the venous sampling. Bệnh nhân của ông bị ngưng tim trong khi lấy mẫu tĩnh mạch. |
rượu bổadjective |
thuốc kích thích timadjective |
Xem thêm ví dụ
"Brittany Murphy, 32, dies of cardiac arrest". Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2010. ^ “Brittany Murphy, 32, dies of cardiac arrest”. |
Some literature has reported the use of methylene blue as an adjunct in the management of people experiencing vasoplegic syndrome after cardiac surgery. Một số tài liệu đã báo cáo việc sử dụng xanh methylene như một chất hỗ trợ trong việc quản lý những người bị hội chứng tràn dịch mạch sau khi phẫu thuật tim. |
They asked if I'd come to the zoo and image the animal's heart to look for a possible cardiac cause. Họ muốn tôi đến sở thú và chụp hình tim của nó để tìm ra nguyên nhân có thể đã gây ra điều đó. |
Kids who have had surgery or cardiac catheterization will need to follow their doctors " instructions for a while . Trẻ được giải phẫu hoặc thông tim sẽ cần làm theo hướng dẫn của bác sĩ trong một thời gian . |
This is a device that not only measures cardiac rhythm, as you saw already, but it also goes well beyond that. Thiết bị này không chỉ đo nhịp tim, như các bạn đã thấy đó, nhưng mà nó còn làm được hơn thế nữa. |
There are two types of cardiac muscle cell: cardiomyocytes which have the ability to contract easily, and modified cardiomyocytes the pacemaker cells of the conducting system. Có hai loại tế bào cơ tim: cardiomyocytes mà có khả năng ký hợp đồng một cách dễ dàng, và cardiomyocytes biến đổi các tế bào tạo nhịp tim của hệ thống dẫn điện. |
Cardiac enzymes means she didn't have a heart attack. Enzyme ở tim cho thấy không phải bị đau tim. |
When Muhammad told me his personal story, how his father, 55 years old, collapsed at home, had a cardiac arrest, and it took over an hour for an ambulance arrive, and he saw his father die in front of his eyes, he asked me, "Please start this in east Jerusalem." Khi Muhammad kể câu chuyện của cậu ấy cho tôi nghe, về việc cha cậu ấy, 55 tuổi, đột quỵ ở nhà bởi một cơ đau tim, và xe cứu thương mất một giờ mới tới nơi, và cậu ấy đã nhìn cha mình mất ngay trước mắt mình, cậu ấy đã đề nghị tôi "Xin hãy bắt đầu tổ chức này ở phía đông Jerusalem" |
According to Archbishop of Calcutta Henry Sebastian D'Souza, he ordered a priest to perform an exorcism (with her permission) when she was first hospitalised with cardiac problems because he thought she might be under attack by the devil. Tổng Giám mục Calcutta, Henry Sebastian D’Souza, thuật lại rằng ông cho một linh mục đến làm phép đuổi quỷ cho Teresa với sự cho phép của bà trong lần đầu bà vào bệnh viện khi bị đau tim, vì bà nghĩ rằng bà đang bị ma quỷ tấn công. |
When my own father collapsed a few years ago from a cardiac arrest, one of the first volunteers to arrive to save my father was one of these Muslim volunteers from east Jerusalem who was in the first course to join Hatzalah. Khi bố tôi đột quỵ vài năm về trước vì một cơn đau tim, một trong những tình nguyện viên đầu tiên đến cứu sống bố tôi là một trong những tình nguyện viên đạo Hồi từ Phía Đông Jerusalem một trong những người đầu tiên gia nhập Hatzalah. |
When Mayer was seventeen, he was stricken with cardiac dysrhythmia and was hospitalized for a weekend. Khi Mayer 17 tuổi, anh bị chứng rối loạn nhịp tim và phải nhập viện một tuần. |
He's going into a cardiac arrest! Cậu ta đang lên cơn trụy tim! |
Meanwhile, the heart also sends out certain biomarkers -- cardiac biomarkers or proteins that are SOS messages -- in the form of SOS messages -- into your bloodstream, indicating that the heart is at risk. Trong khi đó, trái tim còn gửi đi những dấu hiệu sinh học -- liên quan đến tim hoặc protein là những tín hiệu cầu cứu -- dưới dạng một tín hiệu cầu cứu - vào máu của bạn, rằng trái tim đang gặp nguy hiểm. |
Blood pressure in the arteries supplying the body is a result of the work needed to pump the cardiac output (the flow of blood pumped by the heart) through the vascular resistance, usually termed total peripheral resistance by physicians and researchers. Huyết áp của máu trong động mạch cung cấp cho cơ thể là kết quả của công cần thiết để bơm máu từ tim, vượt qua sức cản mạch máu, thường được gọi là tổng sức cản ngoại vi bởi bác sĩ và nhà nghiên cứu. |
Cardiac scarring, people. Vết sẹo ở tim, mọi người. |
India has equally horrible health problems of the higher state of cardiac issue, the higher state of diabetes, the higher state of obesity. Ấn Độ có nhiều vấn đề về sức khỏe tương đối khủng khiếp, nhất là tỉ lệ mắc bệnh tim, tỉ lệ mắc bệnh tiểu đường, tỉ lệ mắc bệnh béo phì đều cao. |
Cardiac arrest occurred in two of the victims and an orthopedic doctor died. Tim của hai trong số các nạn nhân ngừng đập và một bác sĩ chỉnh hình đã chết. |
She died in São Paulo on June 24, 2008, after suffering a cardiac arrest. Bà qua đời tại São Paulo vào ngày 24 tháng 6 năm 2008, sau khi bị ngừng tim. |
Black's method of research, his discoveries about adrenergic pharmacology, and his clarification of the mechanisms of cardiac action are all strengths of his work. Phương pháp nghiên cứu của ông, các phát hiện của ông về dược lý học adrenergic, và việc ông làm sáng tỏ cơ chế hoạt động của tim đều là những mặt mạnh trong công trình của ông. |
Cardiac team to ICU stat. Xin lỗi. |
Cardiac arrest is an abnormal heart rhythm that stops the heart from pumping blood to the body . Tình trạng tim ngừng đập là nhịp tim bất thường ngăn không cho tim bơm máu vào cơ thể . |
So this is cardiac magnetic resonance imaging. Vì thế đây chính là tạo hình cộng hưởng từ ở tim. |
They'd been running that since 2008, and already have stopped cardiac arrests and distress within the hospital. Họ sử dụng từ năm 2008, và đã ngăn được những cơn đau tim và tử vong trong bệnh viện. |
This EKG strip recorded his cardiac activity at the time. Đây là biểu đồ nhịp tim anh ta được ghi lại vào lúc đó. |
Prior to principal photography, Hung had undergone a major cardiac surgery. Trước khi chụp ảnh chính, Hùng đã trải qua một cuộc phẫu thuật tim lớn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cardiac trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cardiac
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.