card holder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ card holder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ card holder trong Tiếng Anh.
Từ card holder trong Tiếng Anh có nghĩa là đoàn viên công đoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ card holder
đoàn viên công đoàn
|
Xem thêm ví dụ
The credit card holder receives a monthly account of all transactions. Chủ thẻ không phải thanh toán toàn bộ số dư trên bảng sao kê giao dịch hằng tháng. |
There are an estimated 13.2 million green card holders of whom 8.9 million are eligible for citizenship of the United States. Theo thống kê, có khoảng 13,2 triệu người có thẻ xanh, 8,9 triệu trong số này có đủ tư cách nhập tịch Mỹ. |
Emergency medical information such as blood type, allergies, and biometrics (fingerprints) can be stored on the chip if the card holder wishes. Ngoài ra các thông tin cần thiết cho cấp cứu như nhóm máu, dị ứng, và sinh trắc học (dấu tay) cũng được lưu vào trong chip nếu người chủ thẻ yêu cầu. |
The visa exemption also applies to valid Green Card holders, holders of resident permits issued by a Schengen country, or holders of refugee and stateless travel documents issued by an EU or EFTA member state. Miễn thị thực cũng áp dụng với người sở hữu Thẻ Xanh có hiệu lực, người sở hữu thẻ cư trú của quốc gia khối Schengen, hoặc người ở hữu giấy tờ tị nạn và giấy tờ du hành của người vô quốc tịch được cấp bởi quốc gia thành viên EU hoặc EFTA. |
For example, imagine that a credit card holder has an outstanding balance of $2500 and that the simple annual interest rate is 12.99% per annum, applied monthly, so the frequency of applying interest is 12 per year. Ví dụ, hãy tưởng tượng rằng một chủ thẻ tín dụng có số dư của 2500 đô-la và lãi suất đơn là 12,99% một năm. |
Badge cards and holders should be obtained through your congregation, as they will not be available at the convention. Nên nhận thẻ tên và bao nhựa qua hội thánh địa phương vì sẽ không có tại hội nghị. |
Badge cards and holders should be obtained through your congregation, as they will not be available at the convention. Các bạn có thể nhận bảng tên và bao nhựa qua hội thánh địa phương, vì sẽ không có tại hội nghị. |
Holders of passports issued by the following countries or territories are granted visa-free access for a maximum of 90 days (unless otherwise noted) if they hold visas or residence permits issued by United States or a Schengen Area country: The visa exemption also applies to Green Card holders, but does not apply to holders of C1 visas issued by the U.S. Holders of U.S. or Schengen visas must ensure their visa is valid for at least 180 days from their arrival date. Người sở hữu hộ chiếu được cấp bởi các quốc gia và vùng lãnh thổ sau được miễn thị thực tối đa 90 ngày (trừ khi có chú thích) nếu họ sở hữu thị thực hoặc thẻ cư trú có hiệu lực của Hoa Kỳ hoặc quốc gia Khối Schengen: Miễn thị thực cũng áp dụng với người sở hữu Thẻ Xanh, nhưng không áp dụng với người sở hữu hộ chiếu C1 của Mỹ và người sở hữu hộ chiếu Schengen phải đảm bảo rằng thị thực của họ còn hiệu lực ít nhất 180 ngày từ ngày nhập cảnh. |
Visa is also not required for holders of a Dual Nationality Card issued by Ghana. Thị thực cũng được miễn với người có Thẻ Hai Quốc tịch được cấp bởi Ghana. |
Plastic badge card holders must be requested for any in the congregation who desire them. Ai muốn nhận bọc nhựa cho phù hiệu thì phải đặt trước. |
4 - including permanent resident card holders who are exempt for a maximum of 30 days. 4 - bao gồm người sở hữu thẻ cư dân thường trú được miễn thị thực tối đa 30 ngày. |
It is necessary to request plastic badge card holders for any in the congregation who desire them. Nếu muốn các bọc nhựa cho thẻ tên thì cần phải đặt trước. |
Find the driver, you find the Card Holder. Tìm được gã lái xe sẽ tìm thấy " Người giữ thẻ ". |
The smart card will store an encrypted digital certificate issued from the PKI along with any other relevant or needed information about the card holder. Thẻ thông minh sẽ lưu trữ một chứng nhận số đã mã hóa từ PKI cùng với các thông tin liên quan và cần thiết về người chủ thẻ. |
Each player has his or her own train cards and destination tickets, but each team also has an additional set of shared train cards and destination tickets placed in a common holder so both members can see them. Mỗi người chơi có thẻ xe lửa riêng của mình và vé đích riêng, nhưng mỗi đội cũng có một bộ các thẻ tàu và vé đích đến đến dùng chung đặt ở một nơi mà cả hai thành viên có thể nhìn thấy chúng. |
Citizens of the following four countries do not require a visa to visit Saudi Arabia and may use national ID Cards to enter the country: Visa exemption also applies to holders of diplomatic and official passports of France. Công dân của 4 quốc gia sau không cần thị thực để đến Ả Rập Saudi và có thể sử dụng thẻ căn cước để đến đây: Miễn thị thực cũng áp dụng với người sở hữu hộ chiếu ngoại giao hoặc công vụ của Pháp. |
Holders of passports (or in certain cases ID cards) of the following 85 jurisdictions can enter Albania without a visa for a maximum stay of 90 days (unless otherwise noted): 1 - may enter using a national ID card or Irish passport card. Người sở hữu hộ chiếu (hoặc trong một số trường hợp là thẻ căn cước) của 80 quốc gia và vùng lãnh thổ sau có thể đến Albania mà không cần thị thực tối đa 90 ngày (trừ khi có chú thích): 1 - có thể nhập cảnh bằng thẻ căn cước hoặc thẻ hộ chiếu Ireland. |
Badge cards and holders should be obtained through your congregation, as they will not be available at the convention. Nên nhận phù hiệu và bao nhựa qua hội thánh vì tại hội nghị sẽ không có. |
Holders of tourist cards can stay in Suriname for a maximum of 90 days. Người sở hữu thẻ du khách được ở lại Suriname tối đa 90 ngày. |
Not only do banks issue debit cards that allow account holders to pay for goods with the swipe of a card , they can also arrange wire transfers with other institutions . Ngân hàng không chỉ phát hành thẻ ghi nợ để chủ tài khoản trả tiền mua hàng bằng việc quét nhận dạng thẻ , họ còn có thể thực hiện các giao dịch chuyển khoản qua điện thoại hay hệ thống điện tử với các tổ chức khác . |
He was a member of the Bahrain squad at the 2011 and 2015 AFC Asian Cups. and he is the current holder of the title of fastest red card in international match history. Anh từng là thành viên của the Đội hình Bahrain tại Cúp bóng đá châu Á 2011 và 2015. và đang giữ kỉ lục nhận thẻ đỏ nhanh nhất trong lịch sử trận đấu quốc tế. |
2 - Green Cards or U.S. visas must be valid for more than six months on arrival except for holders of B or D visas. 2 - Thẻ Xanh hoặc thị thực Hoa Kỳ phải có hiệu lực hơn 6 tháng kể từ ngày nhập cảnh trừ khi họ có thị thực loại B hoặc D. Không áp dụng với người sở hữu thị thực C1. |
Citizens of the following countries are eligible to obtain a visa on arrival costing between US$50 and 100: Visa on arrival is also granted to holders of an identity card copy issued by the United Nations with a clearance from the Ministry of Foreign Affairs in South Sudan In December 2015 President of South Sudan announced that citizens of East African Community countries - Burundi, Kenya, Rwanda, Tanzania and Uganda - would no longer require visas for South Sudan. Công dân của các quốc gia sau có thể xin thị thực tại cửa khẩu với giá từ 50 đến 100 đô la Mỹ: Thị thực tại cửa khẩu cũng được cấp cho công dân có bảo sao thẻ căn cước được cấp bởi Liên Hợp Quốc với chứng nhận kiểm tra từ Bộ Ngoại giao tại Nam Sudan Vào tháng 12 năm 2015 Tổng thống Nam Sudan thông báo công dân của các quốc gia Cộng đồng Đông Phi - Burundi, Kenya, Rwanda, Tanzania và Uganda - sẽ không cần thị thực để đến Sudan. |
Additionally, visa is not required for holders of residence permits issued by El Salvador, Honduras, Nicaragua; or U.S. Green Cards with a U.S. Re-entry Permit (I-571), regardless of nationality. Ngoài ra, miễn thị thực với người sở hữu giấy phép cư dân được cấp bởi El Salvador, Honduras, Nicaragua; hoặc Thẻ Xanh của Mỹ với Giấy phép tái nhập cảnh Hoa Kỳ (I-571), bất kể quốc tịch nào. |
2018 FIFA World Cup holders of tickets for matches of the championship will be able to enter Russia without a visa with personalized card of viewer (also known as the passport of a fan or fan-ID) and national passport from 4 June to 15 July 2018. Người sở hữu vé xem các trận đấu của 'Giải bóng đá vô địch thế giới 2018 sẽ được vào Nga mà không cần thị thực mà chỉ cần một thẻ riêng cho người xem (cũng được biết đến là hộ chiếu của người hâm mộ) và hộ chiếu của họ kể từ ngày 4 tháng 6 đến ngày 15 tháng 7 năm 2018. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ card holder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới card holder
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.