Cantonese trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Cantonese trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Cantonese trong Tiếng Anh.
Từ Cantonese trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếng Quảng Đông, Tiếng Quảng Đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Cantonese
tiếng Quảng Đôngnoun (language) An old associate of mine speaks impeccable Cantonese. 1 phụ tá cũ của ta nói tiếng Quảng Đông thạo lắm đấy. |
Tiếng Quảng Đôngadjective (Cantonese (linguistics) An old associate of mine speaks impeccable Cantonese. 1 phụ tá cũ của ta nói tiếng Quảng Đông thạo lắm đấy. |
Xem thêm ví dụ
On August 26, 2011, JPM finally released their debut album, Moonwalk which contains ten songs and one Cantonese version of "Because of You". Ngày 26 tháng 8 năm 2011, JPM cuối cùng đã phát hành album đầu tay Moonwalk trong đó có 1 bài hát và một phiên bản tiếng Quảng Đông của "Because of You". |
Master Tin Chau-dao from the King of Cantonese Restaurant. Ông Tin Chau Dao từ Nhà hàng King of Cantonese. |
Many Peranakans are of Hoklo (Hokkien) ancestry, although a sizeable number are of Teochew or Hakka descent including a small minority of Cantonese. Nhiều Peranakan có tổ tiên là người Hoklo (Phúc Kiến), mặc dù một số lượng lớn là tổ tiên của người Triều Châu (Teochew) và người Khách Gia (Hakka), bao gồm cả một số dân tộc thiểu số ở Quảng Đông. |
A minority of this population is ethnic Chinese, particularly those speaking Cantonese, Taishan, and Hakka. Một thiểu số dân số này là dân tộc Trung Quốc, đặc biệt là những người nói tiếng Quảng Đông, Taishan và Hakka. |
English is the sole language spoken at home by 71.42% of the population age 5 or over, while 22.35% speak Spanish, and a Chinese language (including Mandarin, Taiwanese, and Cantonese) is spoken by 1.05%. Tiếng Anh là ngôn ngữ duy nhất nói tại nhà bởi 71,42% tổng dân số 5 tuổi trở lên, trong khi 22,35% nói tiếng Tây Ban Nha, và ngôn ngữ Trung Quốc (bao gồm cả tiếng Hoa, tiếng Đài Loan, và tiếng Quảng Đông) được nói bởi 1,05% dân số. |
Can you speak Cantonese? Mày nói được tiếng Quảng Đông không? |
So, why do you want to work in the King of Cantonese Restaurant? Vậy, tại sao ông lại muốn làm việc ở vua các nhà hàng ở Quảng Đông. |
As a result, congregations have been formed in Panama in six different languages —Spanish, Cantonese, Panamanian Sign Language, English, and two of the indigenous languages, namely Kuna and Ngobere (Guaymí). Và kết quả là đã hình thành các hội thánh trong sáu ngôn ngữ—Tây Ban Nha, Quảng Đông, tiếng Panama ra dấu, tiếng Anh, ngôn ngữ của bộ tộc Kuna và ngôn ngữ của bộ tộc Ngobe (Guaymí). |
They are largely concentrated in major cities of the former South Vietnam (especially in Ho Chi Minh City) and largely speak Cantonese, with Teochew being found among a significant minority. Phần lớn tập trung ở các thành phố lớn của miền Nam Việt Nam (đặc biệt là thành phố Hồ Chí Minh) và phần lớn nói tiếng Quảng Đông và một số ít nói tiếng Tiều Châu.. |
Mike LaSalle of the San Francisco Chronicle was among the most enthusiastic of the reviewers: New Line Cinema re-edited the film, making the following changes: new opening credits sequence with Hong Kong scenery, removal of over 20 minutes of footage, new music, almost all the multi-lingual dialogue (English, Cantonese, Mandarin, and Russian) dubbed into English. Mike LaSalle của San Francisco Chronicle là một trong những người nhiệt tình nhất của các nhà phê bình: New Line Cinema biên tập lại bộ phim, thực hiện những thay đổi sau: trình tự mở cửa hàng mới với cảnh Hồng Kông, xóa hơn 20 phút cảnh, nhạc mới, gần như tất cả các cuộc đối thoại đa ngôn ngữ (tiếng Anh, Quảng Đông, Tiếng Quan Thoại, và tiếng Nga) được mệnh danh là tiếng Anh. |
They actually trace their origins to Yao people rather than Han Chinese, but nevertheless have been heavily influenced by Chinese culture and speak a variant of Cantonese. Nguồn gốc thực sự của họ cho người Yao chứ không phải là người Hán, nhưng đã bị ảnh hưởng nặng nề bởi văn hoá Trung Quốc và họ nói tiếng Quảng Đông biến thể. |
An old associate of mine speaks impeccable Cantonese. 1 phụ tá cũ của ta nói tiếng Quảng Đông thạo lắm đấy. |
Each year, a few hundred Cantonese-speaking migrants from Guangdong took advantage of this law and arrived in Réunion. Mỗi năm, vài trăm người di cư nói tiếng Quảng Đông từ Quảng Đông đã theo luật này và đến Réunion. |
As in other overseas Chinese communities, conflict between Cantonese- and Hakka-speakers was a common feature of social life, and the two groups tried to avoid contact with each other; the Hakka migrants settled in the south of the island, especially at Saint-Pierre and Le Tampon. Cũng như trong các cộng đồng Hoa Kiều khác, xung đột giữa những người nói tiếng Quảng Đông và Khách Gia là một nét đặc trưng phổ biến của đời sống xã hội, và hai nhóm đã cố gắng tránh tiếp xúc với nhau, những người di cư Khách Gia định cư ở phía nam của hòn đảo, đặc biệt là tại Saint-Pierre và Le Tampon. |
A majority of Chinese in Hong Kong are Cantonese in addition to sizable numbers of Hakka, Teochew and Shanghainese peoples, and home dishes are Cantonese with occasional mixes of the other three types of cuisines. Một phần lớn của người Hoa ở Hồng Kông là dân Quảng Đông, ngoài con số khá lớn của Hakka, người Triều Châu và người Thượng Hải, và các món ăn tại nhà món Quảng Đông với hỗn hợp thường xuyên của ba loại khác của các dân tộc. |
Cantonese emerged as the prestige variety of Yue Chinese when the port city of Guangzhou on the Pearl River Delta became the largest port in China, with a trade network stretching as far as Arabia. Tiếng Quảng Đông phát triển thành nhánh phương ngữ có uy thế nhất của Việt ngữ khi thành phố cảng Quảng Châu ở đồng bằng sông Châu Giang trở thành hải cảng lớn nhất Trung Quốc, với mạng lưới thương mại trải rộng đến tận Ả Rập. |
The video is available in Bulgarian, Cantonese, Czech, Danish, Dutch, English, Finnish, French, German, Greek, Hungarian, Indonesian, Italian, Japanese, Korean, Lithuanian, Mandarin, Norwegian, Polish, Romanian, Russian, Slovak, Slovenian, Spanish, and Swedish. Băng video này có trong tiếng Anh, Ba Lan, Bun-ga-ri, Czech, Đan Mạch, Đức, Hà Lan, Hàn, Hung-ga-ri, Hy Lạp, Indonesia, Lithuania, Na Uy, Nga, Nhật, Pháp, Phần Lan, Quan Thoại, Quảng Đông, Ru-ma-ni, Slovak, Slovenia, Tây Ban Nha, Thụy Điển và Ý. |
Generally, people from both China and Taiwan understand Chinese (Mandarin) (CHM), whereas those from Hong Kong understand Chinese (Cantonese) (CHC). Nói chung, những người đến từ Trung Quốc và Đài Loan sẽ hiểu tiếng Phổ thông (CHM), trong khi những người từ Hồng Kông thì hiểu tiếng Quảng Đông (CHC). |
Historically, the Cantonese people have made up a sizeable part of the 19th- and 20th-century Chinese diaspora and many overseas Chinese have ties to Guangzhou. Về mặt lịch sử, người Quảng Đông đã chiếm một phần đáng kể trong cộng đồng người Hoa gốc XIX và thế kỷ 20 và nhiều người Trung Quốc ở nước ngoài có quan hệ với Quảng Châu. |
The team problem was about correspondences between Mandarin and Cantonese (Sinitic) using the fanqie system. Vấn đề cho kỳ thi đồng đội là về sự tương ứng giữa tiếng Trung Quốc Mandarin và Cantonese dùng hệ thống fanqie. |
Most locals only speak English at home (72.7%); other languages spoken at home include Mandarin, Vietnamese, Cantonese, Hindi and Spanish. Hầu hết cư dân địa phương chỉ nói tiếng Anh tại nhà (77,8%); các ngôn ngữ khác được nói tại nhà là Quan thoại, tiếng Ý, tiếng Việt, tiếng Quảng Châu, và tiếng Tây Ban Nha. |
Beginning in the 1850s, Cantonese-speakers began to arrive from Mauritius. Bắt đầu từ những năm 1850, những người nói tiếng Quảng Đông bắt đầu đến từ Mauritius. |
You speak Cantonese? Có nói được tiếng Quảng ko? |
Cantonese formed the largest group from the 17th to the mid-20th century, but form only a minority today and are concentrated in major urban centers, especially in the capital city of Phnom Penh. Người Quảng Đông chiếm số lượng đông đúc từ giữa thế kỷ 17 đến giữa thế kỷ 20, nhưng ngày nay chỉ là một thiểu số và tập trung ở các trung tâm đô thị lớn, đặc biệt là ở thủ đô Phnom Penh. |
During the 20th century, a number of small communities of speakers of languages other than Welsh or English, such as Bengali or Cantonese, established themselves in Wales as a result of immigration. Trong thế kỷ XX, xuất hiện một số cộng đồng nhỏ nói các ngôn ngữ khác như tiếng Bengal và tiếng Quảng Đông, đây là kết quả của di cư. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Cantonese trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Cantonese
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.