canterbury trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ canterbury trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canterbury trong Tiếng Anh.
Từ canterbury trong Tiếng Anh có các nghĩa là canterbury, Canterbury. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ canterbury
canterburynoun He's travelling en route to Canterbury with Templars. Hắn ta đang trên đường tới Canterbury cũng với bọn Hiệp sĩ. |
Canterburyproper He's travelling en route to Canterbury with Templars. Hắn ta đang trên đường tới Canterbury cũng với bọn Hiệp sĩ. |
Xem thêm ví dụ
It was during his reign that Theodore, the Archbishop of Canterbury, reorganized the church's diocesan structure, creating several new sees in Mercia and Northumbria. Chính trong suốt triều đại của ông Theodore, Tổng Giám mục Canterbury, tổ chức lại cơ cấu giáo phận của giáo hội, tạo lập ra một số tòa Giám mục mới trong Mercia và Northumbria. |
Hempstead-Wright started acting in commercials and studied acting at the Kent Youth Theatre in Canterbury. Hempstead Wright bắt đầu sự nghiệp với quảng cáo thương mại và học diễn xuất ở Nhà hát Tuổi trẻ Kent ở Canterbury. |
Baldwin of Forde, Archbishop of Canterbury, reacted by remarking, "If the King is not God's man, he had better be the devil's". Baldwin xứ Forde, Tổng giám mục xứ Canterbury nhận xét, "Nếu nhà vua không phải là người của Chúa, thì tốt hơn nên làm người của quỷ". |
Prospects looked brighter when the Archbishop of Canterbury promised to provide the needed financial assistance. Triển vọng có vẻ tốt hơn khi Tổng Giám Mục địa phận Canterbury hứa giúp đỡ về tài chính. |
Although Samatar was not immersed in much genre fiction, she admires the work of fantasy stalwarts J. R. R. Tolkien, Mervyn Peake and Ursula K. Le Guin. as well as the Gothic fiction of Bram Stoker and the Brontë family, and medieval English legends such as Beowulf and The Canterbury Tales. Mặc dù Samatar không tham gia vào nhiều tiểu thuyết thể loại, bà ngưỡng mộ tác phẩm của những người theo trường phái giả tưởng J. R. R. Tolkien, Mervyn Peake và Ursula K. Le Guin cũng như tiểu thuyết gothic của Bram Stoker và gia đình Brontë, và các truyền thuyết tiếng Anh thời trung cổ như Beowulf và The Canterbury Tales. |
I'll accompany you at my own expense, until you reach Canterbury. Tôi sẽ đồng hành cùng các bạn bằng phí tổn của riêng tôi cho tới khi các bạn tới Canterbury. |
So stated the Church of England’s ranking prelate, the Archbishop of Canterbury. Đấy là lời phát biểu của Tổng Giám Mục xứ Canterbury, một chức sắc cao cấp của Anh Giáo. |
In the morning of Sunday 4 August, an open air thanksgiving service was held, presided by Cosmo Lang, Archbishop of Canterbury, and by Francis Bourne, Archbishop of Westminster, for Protestant and Catholic Scouts; and later that day a service was also held in Liverpool Cathedral. Trong buổi sáng chủ nhật ngày 4 tháng 8, một buổi cầu nguyện tạ ơn ngoài trời được tổ chức và chủ trì bởi Cosmo Lang, Tổng Giám mục của Canterbury, và Francis Bourne, Tổng Giám mục của Westminster, cho các Hướng đạo sinh Tin Lành và Công giáo; và sau đó trong ngày có một buổi lễ được tổ chức tại Nhà thờ Liverpool. |
The church of St.Thomas of Canterbury, dating from the sixteenth century. Nhà thờ St.Thomas of Canterbury, thế kỷ 16. |
In the spring of 1458, Thomas Bourchier, the Archbishop of Canterbury, attempted to arrange a reconciliation. Mùa xuân năm 1458, Thomas Bourchier, Tổng giám mục Canterbury, đứng ra dàn xếp thỏa thuận ngừng bắn. |
He was ordained a priest and appointed Archbishop of Canterbury immediately after Cranmer's execution in March 1556. Pole được phong linh mục và bổ nhiệm làm Tổng Giám mục Canterbury ngay sau khi Cranmer bị hỏa thiêu trong tháng 3, 1556. |
In the House of Lords, the bishops of the five Great Sees of Canterbury, York, London, Durham and Winchester, and the 21 next most senior bishops of the Church of England, are ex officio members, and are entitled to vote just as any other member. Ở bên trong Thượng nghị viện Vương quốc Liên hợp Anh và Bắc Ireland, giám mục của năm Toà giám mục lớn ở Canterbury, York, Luân Đôn, Durham và Winchester, cộng với 21 giám mục cấp cao nhất dựa theo ngôi thứ của Giáo hội Anh Cách Lan, đều là nghị viên dựa chức, đồng thời có quyền bỏ phiếu giống nhau với các thượng nghị viên khác. |
To shorten the way, each of you will tell a tale on the road to Canterbury. Để rút ngắn con đường, mỗi người trong các bạn sẽ kể một câu chuyện. |
Queen Elizabeth's 100th birthday was celebrated in a number of ways: a parade that celebrated the highlights of her life included contributions from Sir Norman Wisdom and Sir John Mills; her image appeared on a special commemorative £20 note issued by the Royal Bank of Scotland; and she attended a lunch at the Guildhall, London, at which George Carey, the Archbishop of Canterbury, accidentally attempted to drink her glass of wine. Sinh nhật lần thứ 100 của bà được tổ chức theo nhiều cách: một cuộc diễu hành kỷ niệm những điểm nổi bật của cuộc đời bà bao gồm sự đóng góp của Sir Norman Wisdom và Sir John Mills; hình ảnh của bà xuất hiện trên tờ 20 bảng kỷ niệm đặc biệt của Ngân hàng Hoàng gia Scotland; và bà tham dự một bữa trưa tại Guildhall, Luân Đôn, nơi George Carey, Tổng Giám mục Canterbury, vô tình cố uống ly rượu của bà. |
He studied at Havelock School and then Nelson College and won a scholarship to study at Canterbury College, University of New Zealand, where he participated in the debating society and played rugby. Ông học ở trường Havelock School và sau đó là trường Nelson College rồi giành được học bổng học ở trường Canterbury College, University of New Zealand nơi ông là chủ tịch hội đồng tranh luận. |
His stepdaughter married John Tillotson, who became Archbishop of Canterbury. Con gái riêng của ông kết hôn với John Tillotson, người đã trở thành Tổng giám mục Canterbury. |
Middle English literature includes Geoffrey Chaucer's The Canterbury Tales, and Malory's Le Morte d'Arthur. Nền văn học tiếng Anh trung đại có những tác phẩm như The Canterbury Tales của Geoffrey Chaucer, và Le Morte d'Arthur của Malory. |
Welby was enthroned as the Archbishop of Canterbury at Canterbury Cathedral on 21 March 2013, which in the calendar of the Anglican churches is an observance of Thomas Cranmer. Welby đăng quang Tổng Giám mục tại Đại Giáo đường Canterbury ngày 21 tháng 3 năm 2013 vào ngày lễ kỷ niệm Thomas Cranmer theo lịch Anh giáo. |
When Archbishop of Canterbury William Warham died, the Boleyn family's chaplain, Thomas Cranmer, was appointed to the vacant position. Khi Tổng Giám mục Canterbury William Warham qua đời, Anne vận động cho tuyên úy của gia đình bà, Thomas Cranmer, được bổ nhiệm vào vị trí này. |
James published these papers with a declaration signed by his sign manual and challenged the Archbishop of Canterbury and the whole Anglican episcopal bench to refute Charles's arguments: "Let me have a solid answer, and in a gentlemanlike style; and it may have the effect which you so much desire of bringing me over to your church." Vua James II cho phát hành những bức thư này với một lời tuyên bố do ông ký tên và thách thức Tổng Giám mục Canterbury và toàn bộ các Giám mục Anh giáo trong Thượng viện Anh bác lại những lý lẽ của Charles II: "Hãy để cho Trẫm có một câu trả lời mạnh mẽ theo kiểu của một quý ông; và nó có thể có tác dụng trong việc các Ngươi quá muốn để Trẫm đứng đầu Giáo hội". |
Thomas Cranmer (2 July 1489 – 21 March 1556) was a leader of the English Reformation and Archbishop of Canterbury during the reigns of Henry VIII, Edward VI and, for a short time, Mary I. He helped build the case for the annulment of Henry's marriage to Catherine of Aragon, which was one of the causes of the separation of the English Church from union with the Holy See. Thomas Cranmer (2 tháng 7, 1489 – 21 tháng 3, 1556) là nhà lãnh đạo cuộc Cải cách Anh, và là Tổng Giám mục Canterbury trong thời trị vì của Henry VIII, Edward VI, và một giai đoạn ngắn dưới thời Mary I. Cranmer giúp hủy bỏ hôn nhân giữa Henry với Catherine of Aragon, một trong những nguyên nhân dẫn đến sự tách rời Giáo hội Anh khỏi Công giáo Rô-ma. |
By April the Palace was having secret talks with Balfour and the Archbishop of Canterbury, who both advised that the Liberals did not have sufficient mandate to demand the creation of peers. Đến tháng 4 trong Cung điện có một cuộc nói chuyện bí mật với Balfour và Tổng Giám mục Canterbury, những người đều khuyên rằng phe Tự do không có đủ quyền hạn để yêu cầu tấn phong khanh tướng. |
When the King returned from France, he initially refused to see his son, but through the mediation of the Earl of Cornwall and the Archbishop of Canterbury, the two were eventually reconciled. Khi nhà vua trở về từ Pháp, ban đầu ông từ chối gặp con trai, nhưng qua sự trung gian hòa giải của Bá tước Cornwall và Tổng Giám mục Canterbury, hai người đã hòa giải với nhau. |
He's travelling en route to Canterbury with Templars. Hắn ta đang trên đường tới Canterbury cũng với bọn Hiệp sĩ. |
Stephen Langton, the Archbishop of Canterbury, had been working with the rebel barons on their demands, and after the suggestion of papal arbitration failed, John instructed Langton to organise peace talks. Stephen Langton, tổng giám mục Canterbury, đã đứng ra thương thảo với các lãnh chúa nổi dậy về những yêu cầu của họ, và sau khi đề xuất đưa Giáo hoàng ra làm trọng tài thất bại, John chỉ thị Langton tổ chức các cuộc hòa đàm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canterbury trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới canterbury
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.