caluroso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caluroso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caluroso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ caluroso trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caluroso
ấmadjective Hacía frío y estaba vacío, aunque sucede que este noviembre era caluroso. Một cảm giác trống vắng và lạnh lẽo, mặc dù tháng Mười Một thường là ấm. |
Xem thêm ví dụ
Una calurosa mañana, llegué al trabajo y Crystal y su cómplice, Charlie, me saludaron. Một buối sáng oi bức, tôi đi làm Crystal và đồng bọn là Charlie chào đón tôi |
Cuando tenía once años, mi padre y yo fuimos de caminata, un caluroso día de verano, a las montañas cercanas a casa. Khi tôi khoảng 11 tuổi, cha tôi và tôi đi bộ vào một ngày hè nóng nực trên rặng núi gần nhà chúng tôi. |
Miranda entró corriendo por la puerta, agradecida de que su casa estuviera más fresca que el caluroso día de verano afuera. Miranda vội vã bước vào cửa trước, biết ơn rằng căn nhà của nó mát hơn thời tiết mùa hè nóng nực ở bên ngoài. |
Iba en coche con mi madre por la carretera de la costa del Pacífico en una calurosa tarde con el aire cargado de sal. Cùng ngồi xe với mẹ tôi chạy dọc xa lộ ven bờ biển Thái Bình Dương vào một buổi trưa ấm áp, không khí đẫm mùi muối biển. |
Los hermanos les dieron una calurosa bienvenida y les dijeron a Roald y Elsebeth que estarían encantados si su familia se mudaba allí para ayudarlos en el ministerio. Các anh chị trong hội thánh nồng nhiệt chào đón ba người khách và khuyến khích họ chuyển đến Lakselv để giúp đỡ. |
Los camioneros de la India creen que para mantener el cuerpo fresco en los días calurosos deben tener relaciones sexuales, creencia que contribuye a la propagación del sida. Ở Ấn Độ, bệnh AIDS lây lan vì những tài xế xe tải tin rằng quan hệ tình dục giúp giải nhiệt vào những ngày oi bức. |
Los meses más calurosos son julio y agosto, cuando la temperatura máxima promedio sobrepasa los 48 °C en la llanura costera. Các tháng nóng nhất là tháng 7 và tháng 8, khi nhiệt độ cao nhất trung bình đạt trên 45 °C tại đồng bằng duyên hải. |
Este es el día más caluroso del año en algún lugar al este del Tíbet, un primero de agosto. Đây là ngày nóng nhất trong năm ở đâu đó tại miền Đông Tây Tạng vào ngày mồng một tháng 8. |
Queríamos crear un lugar exterior que fuera tan cómodo, que la gente pudiera ir al comenzar la tarde, aun en estos meses de verano tan soleados y calurosos, y pudieran disfrutar y encontrarse con sus familias. Chúng tôi muốn tạo một không gian ngoài trời thoải mái đến mức người ta có thể đến đó và buổi trưa, kể cả những tháng hè nắng nóng, họ có thể tận hưởng và gặp gỡ cùng gia đình. |
Y era un día caluroso y dijo: "Oye, ¿te apetece agua de coco fresca? Đó là một ngày nóng và anh ta nói, "Này, anh có muốn uống nước dừa tươi không?" |
La temperatura media anual es de entre 5 °C y 8,5 °C. La temperatura media del mes más caluroso es entre 15° C y 18,5° C y la temperatura media del mes más frío está entre -3 °C y -6 °C. Este clima se puede encontrar en casi todas las cuencas en Eslovaquia. Nhiệt độ trung bình năm trong khoảng 5 °C đến 8.5 °C. Nhiệt độ trung bình tháng nóng nhất trong khoảng 15 °C và 18.5 °C và nhiệt độ trung bình tháng lạnh nhất trong khoảng −3 °C và −6 °C. Kiểu khí hậu này có thể tháy ở hầu hết mọi vùng châu thổ tại Slovakia. |
Las estaciones cada vez más frías en el futuro, las más calurosas en el pasado. Mùa canh tác lạnh nhất trong tương lai sẽ nóng hơn mùa nóng nhất trong quá khứ. |
En cuanto entró al local, varios Testigos se le acercaron para darle una calurosa bienvenida, y eso que no lo conocían de nada. Khi bước vào trong, anh được mọi người chào đón cách tử tế và thân thiện dù chưa từng gặp anh. |
Las universidades incluyen: Universidad de Tabuk Universidad Fahad bin Sultan Las escuelas privadas incluyen: Escuela Internacional Británica de Tabuk Escuela India Internacional Tabuk Escuela Internacional de Pakistán de Tabuk Escuela Internacional de Filipinas Escuelas modelo King Abdulaziz Tabuk International School Escuela Internacional de Bangladesh, Tabuk Tiene un clima continental desértico con veranos calurosos e inviernos suaves. Các trường đại học gồm có: Đại học Tabuk Đại học Fahad bin Sultan Các trường học tư gồm có: Trường quốc tế Anh tại Tabuk Trường quốc tế Ấn Độ tại Tabuk Trường quốc tế Pakistan tại Tabuk Trường quốc tế Philippines tại Tabuk Trường điểm Quốc vương Abdulaziz Trường quốc tế Tabuk Trường quốc tế Bangladesh tại Tabuk Tabuk có khí hậu lục địa hoang mạc, với mùa hè nóng và mùa đông dịu. |
Fue un 15 de julio muy caluroso. Đó là ngày 15 tháng Bảy, và là một ngày rất nóng nực. |
EL MIÉRCOLES 24 de agosto de 2005 fue un típico día húmedo y caluroso en Nueva Orleans (Luisiana, EE.UU.). THỨ TƯ, ngày 24-8-2005 là một ngày nóng nực và oi ả như lệ thường ở thành phố New Orleans, bang Louisiana, Hoa Kỳ. |
Deseo expresar mi bienvenida a los que han sido llamados a nuevas asignaciones en esta conferencia y mis calurosas felicitaciones a quienes han recibido relevos honorables de su servicio. Tôi cũng muốn bày tỏ lời chào mừng của tôi đến những người đã được kêu gọi với những chỉ định mới tại đại hội này và những lời chúc mừng chân thành của tôi đối với những người đã nhận được sự giải nhiệm vinh dự từ sự phục vụ của họ. |
El lugar donde se alzaba Babilonia “es una zona desolada, calurosa, desértica y polvorienta”, informa la revista Smithsonian. Theo báo cáo của tạp chí Smithsonian, ngày nay nơi mà thành Ba-by-lôn cổ xưa từng tọa lạc là vùng đất “bằng phẳng, nóng bức, hoang vắng và bụi bặm”. |
Es una especie agresiva, muy adaptada a los climas calurosos y secos como el del desierto de Judea, pero no apta para la apicultura. Loại ong hung hăng này thích ứng tốt với khí hậu khô, nóng của vùng hoang mạc Giu-đê nhưng không thích hợp để nuôi. |
Es una mañana calurosa de verano en la antigua Grecia... Đó là một buổi tối mùa hè ấm áp Hy Lạp cổ đại. |
Todos podemos invitar a los nuevos a las reuniones y darles una calurosa bienvenida. Tất cả chúng ta đều có thể mời người mới tới buổi họp và niềm nở chào đón họ. |
Duros viajes, calurosos recibimientos Những chuyến đi đầy thử thách và lòng hiếu khách nồng ấm |
Se ve caluroso afuera. Có vẻ là bên ngoài đang ấm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caluroso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới caluroso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.