calmar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calmar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calmar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ calmar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là làm yên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calmar

làm yên

verb

Xem thêm ví dụ

7:5.) En ese caso, la súplica de Jacob le resultará animadora, pues muestra que las oraciones pueden calmar la inquietud.
Nếu có, qua lời cầu khẩn của Gia-cốp, bạn có thể nhớ rằng cầu nguyện giúp giảm bớt lo lắng.
¡ No me voy a calmar!
Con không thể bình tĩnh!
Cuando lo leí, sentí que el Señor estaba al tanto de mi estudio, había contestado mis oraciones y sabía exactamente lo que necesitaba para calmar mi corazón ansioso.
Khi đọc câu thánh thư đó, tôi cảm thấy Chúa có quan tâm đến tôi, đã đáp ứng lời cầu nguyện của tôi và Ngài biết chính xác điều tôi cần để trấn an nỗi lòng đầy lo lắng của tôi.
Así que se contrataron interruptores de violencia del mismo grupo, credibilidad, confianza, acceso, al igual que los trabajadores de salud en Somalia, pero diseñado para una categoría diferente, y entrenados en la persuasión, en calmar a la gente, comprando tiempo, reformulando.
Vậy nên, những người can thiệp vào bạo lực được thuê từ cùng một nhóm có sự tín nhiệm, tin tưởng, và khả năng tiếp cận giống như những nhân viên y tế tại Somalia, nhưng được dành riêng cho hạng mục khác và được đào tạo để thuyết phục trấn tĩnh mọi người, kéo dài thời gian, tái đào đạo
¡ No me calmaré!
Tôi không bình tỉnh.
No obstante, si pones de tu parte para calmar los ánimos, tus padres estarán más dispuestos a escucharte sin discutir.
Và điều đáng mừng là nếu bạn làm phần của mình để xua bớt bầu không khí căng thẳng, hẳn cha mẹ sẽ bình tĩnh lại và nghe bạn nói.
Sin embargo, ¿podemos calmar los temores que tan fácilmente y con frecuencia nos acosan en nuestro mundo contemporáneo?
Nhưng chúng ta có thể nén cơn sợ hãi thường xuyên và dễ dàng quấy nhiễu chúng ta trong thế giới hiện nay không?
En este caso, las lágrimas emocionales son también para calmar directamente a Iris, así como para expresar su estado emocional a los demás.
Trong trường hợp này, nước mắt cảm xúc trực tiếp làm Con Ngươi dịu lại, cũng như báo hiệu trạng thái cảm xúc của cô cho người khác.
Los hermanos debían salir a predicar a fin de calmar los sentimientos hostiles que habían surgido contra la Iglesia como resultado de la publicación de unas cartas que escribió Ezra Booth, quien había apostatado.
Những người anh em này phải đi ra thuyết giảng để xoa dịu những cảm nghĩ không thân thiện mà đã phát triển chống lại Giáo Hội do những bài báo xuất bản của Ezra Booth, là kẻ đã bội giáo.
cuando mi llanto nadie puede calmar,
Khi các nguồn khác không làm tôi được trọn vẹn?
Eso la calmará».
Điều đó sẽ khiến con bé đằm tính lại."
Momentos después, al entrar en el salón de reuniones junto a la oficina del presidente Monson, este me habló amablemente para que pudiera calmar mis nervios, ya que me debió haber visto muy nervioso sentado frente a ellos.
Một lát sau, khi tôi bước vào phòng họp cạnh bên văn phòng của ông, khi ngồi ở đối diện với ông ở bên kia cái bàn, chắc hẳn tôi trông có vẻ lo lắng trong khi ông nói chuyện thân mật với tôi để trấn tĩnh tôi.
Podemos ser bendecidos para calmar nuestros temores al recibir la fortaleza que proviene de aprender y vivir los principios del Evangelio, y con resolución seguir adelante en la senda de los convenios.
Chúng ta có thể được ban phước để nén cơn sợ hãi của mình khi chúng ta nhận được sức mạnh có được từ việc học hỏi và sống theo các nguyên tắc phúc âm và quyết tâm tiến tới trên con đường giao ước.
Si, podría estar usando la música para calmar su apetito.
Người đang sử dụng tiếng nhạc để thay thế bữa cơm
Entonces Anton llamó a Dimitri para calmar las cosas.
Và Anton gọi Dimitri để làm dịu tình hình.
Los primeros exploradores se frotaban cocaína en los ojos para calmar el dolor.
Những nhà thám hiểm đầu tiên xoa cô- ca- in vào mắt để cho đỡ đau.
En otra ocasión quizá deban arremangarse e ir a trabajar en la casa o ayudar a calmar a un niño que llora.
Tuy nhiên, có lúc khác các chị em có thể cần phải xắn tay áo lên và đi làm việc trong nhà hoặc giúp vỗ về một đứa trẻ đang khóc.
Pueden pasear a un bebé o calmar a un niño tan bien como sus esposas, y cada vez más están haciendo muchas más tareas del hogar.
Họ có thể đưa con đi dạo, hay nựng nịu một đứa trẻ cũng giỏi giang như những người vợ vậy Và họ đang làm càng ngày càng nhiều các công việc nội trợ.
¿Qué le ayuda a calmar los nervios mientras predica?
Điều gì đã giúp họ bớt hồi hộp trong thánh chức?
Enviad hombres para calmar Cornualles y el resto listo para ir al norte conmigo.
Cử quân đến dẹp bọn Cornish, còn lại hãy sẵn sàng hành quân về phía Bắc với ta.
Cierra los ojos e intenta calmar los latidos de su corazón.
Anh nhắm mắt lại và tìm cách làm dịu những tiếng đập của tim mình.
No, no me calmaré.
Không, tớ sẽ không bình tĩnh được.
EN PORTADA | CÓMO CALMAR LA ANSIEDAD
BÀI TRANG BÌA | LÀM SAO VƯỢT QUA NỖI LO LẮNG?
Yo estaba muy agradecida de que ella confiara en mí, dándome la oportunidad de calmar su inocente y dolorido corazón, y ayudarla a saber cómo obtener alivio mediante la expiación de nuestro Salvador.
Tôi rất biết ơn là nó đã tâm sự với tôi, cho tôi một cơ hội để trấn an tấm lòng ngây thơ và đau khổ của nó và giúp nó biết làm thế nào để được trợ giúp qua Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calmar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.