calcetines trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calcetines trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calcetines trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ calcetines trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vớ, bít tất, tất, tất ngắn, lắp vòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calcetines

vớ

(socks)

bít tất

(socks)

tất

(socks)

tất ngắn

lắp vòi

(hose)

Xem thêm ví dụ

Un Sorbete de menta y unos calcetines caqui.
Nước bạc hà đôi vớ hồng vàng.
Me veo sosteniendo un par de gruesos calcetines de lana.
Ta thấy mình đang cầm một đôi vớ len dầy.
Está en mi calcetín.
Nó ở trong tất của tôi.
Siempre que me levantaba por la mañana, nunca me tenía que preocupar por si tendría una camisa o calcetines limpios.
Bất cứ lúc nào ra khỏi giường vào buổi sáng, con chưa hề bao giờ phải lo lắng là sẽ tìm ra một cái áo sơ mi và đôi vớ sạch hay không.
Vamos, calzado y calcetines.
Nhanh nào, cởi ra.
Mientras lo esperaba desalentado, con la boca seca por los nervios y los calcetines empapándose, me pregunté: “¿De dónde viene toda esta agua?”.
Trong lúc nản lòng chờ đợi, tôi cảm thấy bồn chồn, miệng khô, và nước từ từ thấm vào vớ. Tôi tự hỏi: “Không biết nước từ đâu mà đến nhiều quá vậy?”
Estoy tan enojado como una rana en un calcetín.
Và cậu đang làm tôi phát điên lên đó.
Ahorra en calcetines.
Hắn tiết kiệm được một chiếc vớ.
Había también una pieza de tela negra y un par de calcetines a rayas blancas y negras cerca del cuerpo, sin embargo, estos elementos no ayudaron a la identificación de los restos.
Ngoài ra còn có một mảnh vải đen và một đôi vớ sọc đen trắng gần cơ thể, tuy nhiên, những món đồ này không giúp ích gì cho việc xác định danh tính tử thi.
♫ Aún en pijama y calcetines
♫ Khi đang mặc PJs và vớ ♫
Abruptamente la cifra se sentó, y antes de cualquiera podía darse cuenta fue que se estaba haciendo, las zapatillas, calcetines, pantalones y había sido se inició bajo la mesa.
Đột nhiên con số ngồi xuống, và trước khi bất kỳ ai có thể nhận ra là đã được thực hiện, dép, vớ, và quần dài đã được khởi động dưới gầm bàn.
Metió un par de calcetines allí
Mẹ, chắc là độn vớ vào rồi
¿No habría sido más barato ponerte un calcetín ahí?
Muốn trưng bày ngoài đường sao không kiếm món nào rẻ hơn chút?
Mamá entra en mi habitación con una caja de zapatos y dice: —Ponte unos calcetines de vestir y pruébate estos.
Mẹ vào phòng tôi, mang theo một hộp giày và bảo, “Con đi tất vào và thử cái này xem.”
Y además yo usaba unas piernas fabricadas de algo así como, un compuesto de madera y plástico, sujetadas a mi piernas con unas cintas de Velcro. además usaba unos enormes y gruesos calcetines deportivos de gruesa lana... ya se imaginarán, no eran de lo más cómodas, pero eran todo lo que yo conocía.
Và tôi đã có những chân được làm bằng, như, một hợp chất gỗ và nhựa, gắn liền với dây đai Velcro -- lớn, dày, năm lớp vớ len -- các bạn biết đấy, đó không phải là những thứ thoải mái nhất, nhưng là tất cả những gì tôi từng biết.
¡ Los calcetines están muy limpios!
Mấy đôi vớ rất sạch!
¿Calcetines, tirantes?
Tất, thắt lưng da, mang cho tôi bộ xương tới đây đi.
El uniforme del Manchester United de visitante con frecuencia ha consistido en una camiseta blanca, pantalones negros y calcetines blancos, aunque ha habido varias excepciones.
Manchester United thi đấu sân khách thường mặc áo trắng, quần đen và tất trắng, nhưng đã có một số trường hợp ngoại lệ.
Se puede pasar rápidamente por el bello paisaje del océano tomando fotos por la ventana, que es lo fácil, o se puede desviar el coche para dejarlo a un lado de la carretera, pisar el pedal del freno, bajarse, quitarse los zapatos y calcetines, dar un par de pasos en la arena, sentir la arena bajo tus pies, caminar hacia el océano, y dejar que el océano llegue a los tobillos.
Bạn có thể lướt qua, phong cảnh đại dương thật đẹp và chụp nhanh từ cửa sổ -- việc đó thật dễ dàng -- hoặc bạn có thể đi bộ để dời xe sang một bên đường, đẩy phanh đạp thắng, đi ra ngoài, cởi giày và vớ, đi vài bước trên cát, cảm nhận cát dưới chân của bạn, đi bộ dọc bờ đại dương, và để đại dương vỗ về mắt cá chân của bạn.
Sí, excepto el calcetín rojo, que sigue siendo rojo.
Trừ vớ đỏ nó vẫn còn đỏ.
¿Qué vas a hacer con sólo un calcetín?
Vậy anh sẽ mang giầy chỉ với 1 chiếc tất à?
Era costumbre que la nuera confeccionara un par de calcetines coreanos tradicionales y que los regalara a su suegra durante el solsticio de invierno.
Đã có tập tục con dâu đan một đôi bít tất theo truyền thống Hàn Quốc và trao tặng mẹ chồng vào ngày đông chí.
No lo esconda en el bolsillo, ni en el calcetín... ni debajo de las pelotas, ni en el trasero... porque tarde o temprano lo encontraré.
Nên đừng có dấu điện thoại trong áo khoác hay nhét vào vớ, đừng có dán nó vào bi hay cắm nó vào ít của anh, vì tôi sẽ tìm ra được nó.
Este es el sonido de un calcetín sucio.
Đây là tiếng của một chiếc tất bẩn.
Que compre un candado, lo meta en un calcetín y le aplaste el cráneo.
Mua cái khóa, nhét vô trong vớ rồi đập mụ ta tơi bời.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calcetines trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.