calcita trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calcita trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calcita trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ calcita trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là canxit, Canxit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calcita

canxit

noun

Canxit

noun (mineral carbonato)

Xem thêm ví dụ

Los efectos geológicos y biológicos más importantes de las condiciones del mar de calcita incluyen la formación rápida y generalizada de precipitados duros de carbonato (Palmer, 1982; Palmer et al., 1988; Wilson y Palmer, 1992), ooides calcíticos (Sandberg, 1983; Wilkinson et al. 1985), cementos de calcita (Wilkinson y Given, 1986) y la disolución contemporánea de las cáscaras de aragonito en mares cálidos poco profundos (Cherns y Wright, 2000; Palmer y Wilson, 2004).
Tác động địa chất và sinh học quan trọng nhất của biển canxit bao gồm sự hình thành và phát triển nhanh chóng của đất cứng chứa cacbonat, (theo Palmer, Năm 1982; Palmer et al. 1988; Wilson và Palmer, năm 1992), các hóa thạch ooids (theo Sandberg Năm 1983; Wilkinson et al. Năm 1985), xi măng canxit (Wilkinson và Given, 1986), và dung dịch các vỏ aragonit ở vùng biển nông và ấm (theo Cherns và Wright, Năm 2000, Palmer và Wilson năm 2004).
Firmas químicas, particularmente "relación Mg/Ca" de la calcita en pruebas de Foraminíferos, pueden usarse para reconstruir temperaturas arcaicas.
Hóa học, đặc biệt là tỉ số Mg/Ca của canxit trong các thí nghiệm Foraminifera, có thể được dùng để tái lập nhiệt độ cổ.
Varias piezas de calcita y formaciones de cristal fueron trasladados a la zona pública de la cueva con el fin de ser exhibidas allí.
Một số miếng canxit hình tinh thể đã được chuyển vào khu vực công cộng của hang động để có thể được trưng bày ở đó.
Cada gota sucesiva que se forma y cae deposita otra pequeña capa de calcita.
Mỗi giọt tiếp theođược hình thành và rơi xuống đều ngưng tụ một vòng canxit khác.
Un proceso químico produce calcita, que es una especie de cemento natural y eso une los granos.
là 1 chất kết dính tự nhiên gắn kết những hạt cát lại với nhau.
Los mares de calcita coincidieron con los tiempos de rápida expansión del lecho marino y las condiciones globales del clima de invernadero (Stanley y Hardie, 1999).
Khoảng thời gian biển canxit trùng hợp với quãng thời gian ngắn xảy ra tách giãn đáy đại dương và hiệu ứng nhà kính toàn cầu (Stanley và Hardie, 1999).
Los terrenos duros eran muy comunes, por ejemplo, en los mares de calcita del Ordovícico y el Jurásico, pero prácticamente ausentes de los mares aragonitos del Pérmico (Palmer, 1982).
Phần đất cứng đã rất phổ biến, ví dụ là biển canxit ở kỷ Ordovic và kỷ Jura, nhưng không có trong biển aragonit Kỷ Permi (theo Palmer năm 1982).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calcita trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.