calcedonia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calcedonia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calcedonia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ calcedonia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chan-xe-đon, canxedon, canxeđôn, Canxedon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calcedonia

chan-xe-đon

noun

canxedon

noun

canxeđôn

noun

Canxedon

proper

Xem thêm ví dụ

Zenobia hizo expediciones con su gran ejército y conquistó Anatolia hasta Ancira y Calcedonia, y más tarde Siria, Palestina y el Líbano.
Zenobia cùng với đại quân của mình đã mở cuộc viễn chinh và chinh phục Anatolia đến tận Ancyra hoặc Ankara và Chalcedon, tiếp theo là Syria, Palestine và Liban.
El Concilio de Calcedonia, convocado por el emperador Marciano en 451, había dejado fuera a los monofisitas, con el apoyo del papa de occidente y muchos de los obispos de oriente.
Công đồng Chalcedon do Hoàng đế Marcianus triệu tập vào năm 451, đã loại bỏ học thuyết của phái Miaphysite với sự ủng hộ của Giáo hoàng ở phía Tây và các Giám mục ở phía Đông.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calcedonia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.