calamar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calamar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calamar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ calamar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là mực ống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calamar
mực ốngnoun Imaginen un gran tiburón blanco y un calamar gigante en el mismo cuarto de baño. Giả như con cá mập trắng và con mực ống đang ở chung trong nhà vệ sinh. |
Xem thêm ví dụ
Yo era el tipo de niño que siempre estaba molestando a mamá y papá con cualquier gran dato que acabara de leer; el cometa Halley o los calamares gigantes o el tamaño del pastel de calabaza más grande del mundo, o lo que fuera. Tôi từng là một loại trẻ nhỏ chuyên quấy rầy bố và mẹ với những thứ hiện thực kỳ diệu mà mình vừa biết được -- sao chổi Haley hay mực ống khổng lồ, kích thước của chiếc bánh bí đỏ lớn nhất thế giới, đại loại như thế. |
Hasta cierto grado, el hombre ha podido copiar los principios que él descubre en esta creación, como la propulsión a chorro del calamar, el sistema de sonar del murciélago y algunos de los principios aerodinámicos de las aves. Loài người đã có thể bắt chước một phần nào các nguyên tắc mà họ khám phá trong các tạo vật, như sức đẩy tới của con mực, hệ thống ra-đa của con dơi và một số đặc tính để bay của các con chim. |
Me han dicho que este fenómeno no es exclusivo de los calamares machos, pero no sé. Tôi cũng được chỉ cho rằng không riêng gì con đực trong loại mực ống mới làm điều này, nhưng tôi cũng không rõ lắm. |
Luego conoce al cangrejo yeti, al famoso calamar vampiro, escurridizo y difícil de encontrar, y al pulpo Dumbo, que se parece tanto a una caricatura en la vida real que en realidad no tuve que cambiar ni un ápice cuando lo dibujé. Sau đó anh ta hẹn gặp một con cua Tuyết gai, một con mực ống hút máu- loại hiếm có khó tìm. và một con bạch tuộc đầu voi, với phiên bản hoạt hình giống y như ngoài đời thật, không có gì để biến tấu khi tôi vẽ nó. |
Calamar gigante* Mực khổng lồ* |
¿Y también puedo tener los calamares? Và thêm 1 con mực nữa? |
¡ Calamar y cacahuates! Mực và lạc đây! |
Eso explica por qué la punta del pico es sumamente dura, mientras que la base es suave y flexible, lo que permite al calamar usar el pico sin sufrir ningún desgarro. Chiếc xúc tu—cấu tạo từ chất kitin, nước và protein—biến đổi dần dần từ mềm sang cứng đến nỗi con mực có thể sử dụng nó mà không bị trầy xước. |
¿No íbamos a tomar sopa de calamar? Chúng ta không định đi ăn canh mực à? |
Era un calamar de Humboldt, un joven calamar de Humboldt de un metro de largo. Và đó là một con mực Humboldt, một con mực Humboldt vị thành niên. |
Di una charla sobre inspección no invasiva y carnadas ópticas para calamares del fondo del mar en la que enfaticé la importancia de usar plataformas no invasivas y silenciosas para la exploración. (Cười) Tôi đã phát biểu về cách quan sát từ xa và nhử quang học với mực ống đáy biển mà tôi đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng những máy không ồn, không ảnh hưởng để khám phá. |
Lanza-calamar! Súng bắn mực! |
Señor, deme calamar por favor. Anh ơi, một con mực đi. |
(Risas) El calamar vampiro, cuando se protege, se cubre con esta capa negra sobre todo el cuerpo, y se acurruca en una bola. (Cười) Gọi là mực ma cà rồng vì khi nó cảm thấy bị đe doạ nó sẽ kéo áo choàng đen che toàn thân và cuộn tròn thành một quả bóng. |
El pico del calamar Đôi cánh của loài vật |
Regresan con un kilogramo de pescado y calamares en sus vientres, alimentan a sus polluelos, y luego vuelven a repetir el proceso. Chúng quay lại với một kg cá và mực ống trong dạ dày của mình, để cho lũ chim con ăn rồi cứ tiếp tục như vậy cho những lần sau. |
Los calamares y la ensalada. Tôi vẫn cần món mựa và sa lát đấy. |
¿Dónde se fue ese calamar con gafas? Con mực đeo kính ấy đâu rồi? |
Di una charla sobre inspección no invasiva y carnadas ópticas para calamares del fondo del mar en la que enfaticé la importancia de usar plataformas no invasivas y silenciosas para la exploración. Tôi đã phát biểu về cách quan sát từ xa và nhử quang học với mực ống đáy biển mà tôi đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng những máy không ồn, không ảnh hưởng để khám phá. |
Me asusta la idea de lo que Ray Anderson llama "el niño del mañana", preguntando por qué no hicimos nada cuando fue nuestro turno, para salvar a los tiburones y al atún de aleta azul, a los calamares, los bancos de coral y el océano viviente, cuando todavía teníamos tiempo. Tôi bị ám ảnh bởi suy nghĩ về cái mà Ray Anderson gọi là "đứa trẻ của ngày mai," tự hỏi rằng tại sao chúng ta không làm gì đó ở thời đại của chúng ta để bảo vệ những con cá mập và cá ngừ và mực ống và những rặng san hô và cả sự sống ngoài đại dương khi thời gian vẫn còn đó. |
Estos cetáceos presentaban en su enorme cabeza achatada cicatrices circulares ocasionadas por ventosas de calamar, indicios de una lucha a muerte. Trên cái đầu to và vuông của những con cá này cũng có những vết sẹo hình tròn do giác hút của con mực để lại, cho thấy con mực đã chống cự quyết liệt. |
Imaginen un gran tiburón blanco y un calamar gigante en el mismo cuarto de baño. Giả như con cá mập trắng và con mực ống đang ở chung trong nhà vệ sinh. |
El pico del calamar Xúc tu con mực |
Ya no eres tan temible, ¿verdad, calamar terrestre? Mày cũng không ngon lắm hả, mực đất? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calamar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới calamar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.