calado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ calado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dự án, kế hoạch, dự thảo, sự kéo, đồ án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calado
dự án(draft) |
kế hoạch(draft) |
dự thảo(draft) |
sự kéo(draft) |
đồ án(draft) |
Xem thêm ví dụ
Así que, ¿todo tu plan para salvar el mundo es cortesía de una calada a un bong? Vậy ra kế hoạch cứu thế giới của ông chui ra từ điếu cày phỏng? |
Esta advertencia debió de haberle calado hondo, pues reaccionó como debía y sobrevivió a la destrucción de Jerusalén, ocurrida diecisiete años más tarde. Lời Đức Giê-hô-va phán hẳn động đến lòng Ba-rúc, vì ông nghe lời và được sống sót khi thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt khoảng 17 năm sau đó. |
Él calado. Ổng chết máy. |
Por sus enérgicas enseñanzas y por su modo de vivir, Jesús ha calado hondamente en la vida de miles de millones de personas durante casi dos mil años. Chúa Giê-su đã ảnh hưởng một cách mạnh mẽ đến đời sống của hàng tỷ người trong suốt gần hai ngàn năm, qua những sự dạy dỗ năng động và qua lối sống của ngài. |
Así que piensan que me han calado, y que saben que pasa aquí. Bạn đã hiểu hết về tôi bạn biết những gì tiếp theo. |
Oye Frank, si vas a fumarte eso aquí al menos dame una calada. Này Frank, nếu ông định hút nó ở đây, ít nhất phải cho xin một hơi chứ. |
En condición de máxima carga, su desplazamiento era de 657.019 toneladas (646.642 LT; 724.239 LT), el buque con mayor desplazamiento de la historia, y con un calado de 24,6 m (81 pies), no podía atravesar el Canal de la Mancha, el Canal de Suez o el Canal de Panamá. Khi chở đầy, trọng lượng choán nước của tàu là 657.019 tấn (646.642 tấn Anh; 724.239 tấn thiếu), nặng hơn bất cứ loại tàu nào, và với phần chìm 24,6 m (81 ft), nó không thể đi qua eo biển Manche, kênh đào Suez hay kênh đào Panama. |
Calado de aire de ventana levantó el papel. Bia hơi của không khí từ cửa sổ nâng lên giấy. |
Pero mierda, se me cala bien calado. Thánh thần ơi, xe tôi chết máy, không có gì hết. |
Allí tuvimos que permanecer de pie, caladas hasta los huesos. Chúng tôi phải đứng ở đó, cả người bị ướt đẫm. |
Se trata de un bien una diversión para él a ocuparse con calados. Đó là một khá một sự chuyển cho anh ta bận rộn mình với làm ăn mòn. |
La máxima carga de combustible era de 3393 t, y su máxima velocidad, se redujo de 25 a 23,5 nudos a pesar del incremento de potencia, también se había incrementado el desplazamiento y el calado. Trữ lượng nhiên liệu mang theo là 3.393 tấn dầu đốt, và tốc độ tối đa của nó bị giảm còn (23,5 knot), cho dù công suất động cơ đã được nâng lên, vì sự gia tăng trọng lượng rẽ nước và lực cản. |
De repente se presentaron miembros de la policía militar con bayonetas caladas. Thình lình có quân cảnh xuất hiện, tay cầm súng có gắn lưỡi lê. |
Pero no es así: es solo un modelo mental, y el modelo mental que ha calado tan hondo en nosotros dice que si tenemos algo entonces hacemos algo, y, de ese modo, somos alguien. Nhưng không phải như vậy, đó chỉ là hình mẫu tâm lý, và cái hình mẫu tâm lý ta có, thứ mà ta rất tin tưởng là khi ta phải đạt được một thứ gì đó thì ta mới có thể làm được việc, thì ta có thể trở thành một gì đó. |
Aunque el rey presumía de contar con el respaldo de la “Divina Providencia”, pasó por alto dos obstáculos considerables: el poderío de la armada inglesa y la dificultad que entrañaba recoger a las tropas del duque de Parma sin disponer de un puerto de gran calado donde reunirse. Ông cứ trông chờ sự hỗ trợ và hướng dẫn của Chúa nhưng lại bỏ qua hai chướng ngại chính—sức mạnh của hải quân Anh, và trở ngại trong việc kết hợp với quân đội của Công tước xứ Parma vì không có một cảng nước sâu thích hợp tại nơi họ sẽ gặp nhau. |
El Reina no tiene mucho calado, así que pasaremos por encima. Chiếc Nữ Hoàng đáy không sâu, nên chúng ta có thể đi thẳng lên đó. |
Daría cualquier cosa por una calada de Viejo Toby. Tớ sẽ đổi tất cả để lấy điếu thuốc của lão Toby. |
Sencillamente, la verdad bíblica no me había calado hondo. Lẽ thật Kinh Thánh đã không động đến lòng tôi. |
La ventana por la que mira Salomón tiene una celosía, al parecer un enrejado de listones de madera que a veces tiene complejos calados. Sa-lô-môn nhìn qua cửa sổ có song—có thể đây là khung cửa có những thanh gỗ mỏng có chạm khắc. |
Tres caladas. Chuyền. |
De hecho, la expresión David y Goliat ha calado en nuestra lengua como metáfora de las victorias improbables de la parte más débil sobre alguien mucho más fuerte. Trong thực tế, Đa-vít và Gô-li-át đã bước vào ngôn ngữ như một ẩn dụ để chỉ về những chiến thắng bất khả của kẻ yếu trước kẻ mạnh hơn. |
Jess, fumaste dos caladas. Jess, cậu làm có hai hơi. |
Sus pies, con excepción de los calcetines de irregular calado, estaban desnudos, dedos de los pies grandes eran amplias, y erguidas como las orejas de un perro guardián. Bàn chân của mình, tiết kiệm cho tất công việc mở bất thường, được trần, các ngón chân của ông đã được rộng rãi, và chích giống như đôi tai của một con chó cảnh giác. |
Una de las características más sobresalientes es su calado, que en el punto más profundo alcanza los 47 metros. Độ sâu gần bờ của cảng là một trong những nét đặc biệt của nó, nơi sâu nhất đo khoảng 47 mét. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới calado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.