caillé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caillé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caillé trong Tiếng pháp.

Từ caillé trong Tiếng pháp có các nghĩa là sữa đông, phó mát tươi, phó-mát tươi, đông lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caillé

sữa đông

verb

phó mát tươi

verb

phó-mát tươi

verb

đông lại

verb

Xem thêm ví dụ

Lors du séjour des Israélites dans le désert, pourquoi Dieu les a- t- il nourris avec des cailles ?
Tại sao Đức Chúa Trời chọn chim cút làm thức ăn cho dân Y-sơ-ra-ên trong đồng vắng?
13 Ce soir- là donc, des cailles arrivèrent et couvrirent le camp+, et au matin, il y avait une couche de rosée tout autour du camp.
13 Chiều tối hôm đó, chim cút đến và bao phủ trại của dân Y-sơ-ra-ên;+ sáng hôm sau, có một lớp sương đọng quanh trại.
Jéhovah leur a envoyé des cailles.
Đức Giê-hô-va mang chim cút đến cho họ.
Juste des œufs de caille et des asperges en pâte filo avec une crème de sauce à la roquette.
Chỉ là trứng chim cút với măng tây... trong bánh Filo Pastry ăn kèm salad rocket sốt kem thôi mà.
Le repas sera simple : du pain, des légumes, du lait caillé, du poisson séché et de l’eau fraîche. Chez les Juifs, l’hospitalité est de règle : on est toujours prêt à ajouter un couvert pour un invité.
Tính hiếu khách là đặc điểm trong đời sống thời ấy, vì thế gia đình sẵn sàng chia sẻ với khách mời bữa ăn đơn giản gồm bánh mì, rau quả, sữa đông, cá khô và nước lạnh.
En Job 10:10, il est employé en rapport avec du lait que l’on fait cailler.
Nơi Gióp 10:10, từ này được dùng khi nói đến sữa đặc lại hay đóng cục.
Les cailles et la manne (13-21)
Cung cấp chim cút và ma-na (13-21)
Comment il va, ma caille?
Cậu sao rồi, anh bạn?
La caille empoisonnée, Lucas.
Món cúc bị đầu độc, Lucas.
Dans ces circonstances, j’aurais probablement prié pour manger quelque chose d’autre : « Père céleste, envoie-moi une caille ou un bison, s’il te plaît ».
Trong hoàn cảnh như thế, có lẽ tôi sẽ cầu nguyện về một thứ gì khác để ăn: “Thưa Cha Thiên Thượng, xin gửi cho con một con chim cút hay một con trâu.”
▪ Après l’Exode, à deux reprises Dieu a fourni aux Israélites de la viande en abondance en leur envoyant des cailles. — Exode 16:13 ; Nombres 11:31.
▪ Sau khi dân Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô, có hai lần Đức Chúa Trời ban cho họ rất nhiều chim cút làm thức ăn. —Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13; Dân-số Ký 11:31.
Vous devriez rester loin de caillé de fromage.
Ông nên tránh xa món phô mai đông.
Ca caille.
Cứng cả người.
Ca caille!
Lạnh qué!
C’est après avoir quitté Élim que le peuple réclama de la nourriture ; alors Dieu envoya des cailles, puis la manne.
* Sau khi đi khỏi Ê-lim, dân sự lằm bằm về thức ăn; Đức Chúa Trời cho họ được ăn chim cút và rồi ma-na.
Lorsque les Israélites ont désiré manger de la viande dans le désert, Jéhovah leur a donné des cailles en abondance.
Khi ở trong đồng vắng, dân Y-sơ-ra-ên muốn ăn thịt, Đức Giê-hô-va ban cho họ rất nhiều chim cút.
Oubliez pas vos bottes, ça caille, aujourd'hui.
Chớ có quên đi giày vào, vì ngoài kia lạnh quá!
10:10 — En quel sens Jéhovah a- t- il “ versé [Job] comme du lait ” et l’a- t- il “ fait cailler comme du fromage ” ?
10:10—Làm thế nào Đức Giê-hô-va ‘rót Gióp chảy như sữa và làm ông ra đặc như bánh sữa’?
Selon des chercheurs, une raison fondamentale serait que les embryons de caille communiquent entre eux depuis l’intérieur de l’œuf et parviennent à orchestrer une éclosion presque simultanée.
Những nhà nghiên cứu cho biết một trong những nguyên nhân chính là khi còn ở trong trứng, các chim con đã “liên lạc” với nhau và bằng một cách nào đó, chúng “hẹn” nhau để nở ra gần như cùng một lúc.
Ca caille tous les jours.
Ngày quái nào mà chả lạnh.
Par exemple, la caille pond au moins huit œufs, à raison de un par jour.
Thí dụ, một con chim cút có thể đẻ đến tám trứng, mỗi ngày một trứng.
Un souci, ma caille?
Chuyện gì nữa đây?
Le lait a caillé et la lessive rancit.
Sữa đã hư và đồ giặt đã bắt đầu bốc mùi.
Bobo va attaquer toutes les cailles.
Bùa Bobo tấn công tất cả cỏ dại.
Les champignons sont servis avec la caille, pas avec le pigeonneau.
Nấm được dọn chung với món cúc, chứ không phải món bồ câu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caillé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.