cafetière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cafetière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cafetière trong Tiếng pháp.
Từ cafetière trong Tiếng pháp có các nghĩa là cà phê nồi, chủ quán rượu, chủ tiệm cà phê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cafetière
cà phê nồinoun (Conteneur avec un couvercle et une poignée utilisé pour servir le café.) |
chủ quán rượunoun |
chủ tiệm cà phênoun |
Xem thêm ví dụ
Vous pouvez choisir des actions que l'Assistant doit effectuer lorsque vous ignorez une alarme, comme vous informer sur la météo et la circulation, allumer les lumières et démarrer la cafetière, lancer la lecture des actualités, et plus encore. Khi bạn loại bỏ một lịch báo thức, hãy chọn các hành động mà bạn muốn Trợ lý làm, chẳng hạn như cho bạn biết tình hình thời tiết và giao thông, bật đèn và máy pha cà phê, phát tin tức, v.v. |
Je le ferais bien, M. Queen, mais quelqu'un a cassé la cafetière. Tôi muốn làm lắm nhưng hình như ai đó đã làm hỏng máy pha cafe mất rồi. |
Avant tout, où est la cafetière? Theo đúng thủ tục nhé Uống cà phê ở đâu nhỉ |
Il s'agit de la cafetière pré- colombienne. Đây là máy pha cà phê thời tiền Columbia. |
Bien qu’elle sache que c’était contraire à la Parole de Sagesse, elle a pris l’habitude de boire du café et gardait une cafetière sur l’arrière de son fourneau. Mặc dù chị biết là trái ngược với Lời Thông Sáng, chị có thói quen uống cà phê và giữ một bình cà phê ở đằng sau bếp lò của mình. |
Je serrais ma mâchoire un peu plus fort, tenais ma cafetière avec un peu plus d'intensité. Tôi chỉ biết nghiến chặt răng, và nắm ấm cà phê trong tay mình chặt hơn. |
Pour mon histoire, il faut allumer la cafetière. Việc này thì phải pha một bình cà-phê. |
J'ai apporté une cafetière Mang máy pha cà phê tới. |
Il y a sûrement une cafetière Hẳn phải có chỗ uống cà phê chứ |
Bien utile pour choisir une cafetière, un article de presse ou une recette de biscuits! Do đó, chọn hãng sản xuất cà phê phù hợp, bài viết hoặc viên sôcôla, công thức làm bánh trở nên dễ dàng hơn. |
Aux États-Unis et chez les anglophones du Canada, il est appelé French press, coffee press ou couramment cafetière. Ở Hoa Kỳ hay Canada, nó được biết tới như là French press hay coffee press. |
Une cafetière et beaucoup de café. Cũng như một bình lọc cà-phê và thật nhiều cà-phê. |
Il s'agit de la cafetière pré-colombienne. Đây là máy pha cà phê thời tiền Columbia. |
Il en est de même lorsqu’un café finement moulu infuse plusieurs fois (exemple : café turc) ou que l’on utilise un filtre en métal au lieu d’un filtre en papier, comme avec la cafetière à piston. Điều này cũng đúng khi cà phê xay nhuyễn được nấu sôi vài ba lần, như trường hợp cà phê Thổ Nhĩ Kỳ, hoặc khi dùng phin bằng kim loại thay vì cái lọc bằng giấy, như bình lọc của Pháp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cafetière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cafetière
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.