cadrer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cadrer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cadrer trong Tiếng pháp.
Từ cadrer trong Tiếng pháp có các nghĩa là khớp, xứng, hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cadrer
khớpverb noun Si ça ne cadre avec aucun diagnostic, ça ne laisse plus qu'un diagnostic. Nếu như không chẩn đoán nào khớp, vậy chỉ còn một chẩn đoán duy nhất thôi. |
xứngverb |
hợpadjective verb Que tous les cadres y soient, même ceux en congé. Tập hợp tổ điều hành, cả người đang đi nghỉ. |
Xem thêm ví dụ
" Un éclair fanée s'élança à travers le cadre noir de la fenêtre et reflué sans aucun bruit. Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn. |
Ils sont résistants, « constants et immuables2 » dans beaucoup de cadres et de situations difficiles. Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau. |
utiliser les listes de remarketing créées par le biais de la fonctionnalité de remarketing de Google Marketing Platform (anciennement connue sous le nom de Boomerang) ou d'un autre service basé sur des listes de remarketing dans le cadre des campagnes de remarketing Google Ads, sauf si les sites Web et les applications à partir desquels ces listes ont été compilées respectent les présentes règles. Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này |
Les démonstrations auront pour cadre une séance d’exercices familiale. Bối cảnh của màn trình diễn là một gia đình tập dượt trước khi đi rao giảng. |
Ce chant peut être copié pour une utilisation ponctuelle et non commerciale, pour un usage personnel ou dans le cadre de l’Église. Bài hát này có thể được sao lại để dùng tại nhà thờ hay tại gia mà không có tính cách thương mại. |
Par exemple, supposons que la même question ait été posée à Manfred par un cadre d’une autre entreprise. Giả sử người hỏi anh Minh là trưởng phòng của một công ty khác. |
Des chrétiens estiment qu’ils peuvent accepter un cadeau lors d’un tirage qui n’entre pas dans le cadre d’un jeu d’argent, simplement comme ils accepteraient des échantillons gratuits ou d’autres cadeaux qu’une entreprise ou qu’un magasin distribuerait dans le cadre de sa campagne publicitaire. Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ. |
● Dans quels cadres est- il convenable de passer du temps avec une personne de l’autre sexe ? ● Tiếp xúc với người khác phái trong những trường hợp nào là thích hợp? |
Dans le cadre d'enchères ouvertes et privées, Ad Exchange utilise le modèle d'enchères suivant : Ad Exchange sử dụng mô hình đấu giá sau đây trong Phiên đấu giá mở và Phiên đấu giá kín: |
Mais ce qui pourrait convenir parfaitement à un cadre d'âge moyen peut être un problème pour un adolescent qui a besoin de développer des relations face-à-face. Nhưng cái có thể là vừa đủ cho nhà lãnh đạo trung niên đó có thể là vấn đề với một thanh niên muốn phát triển quan hệ trực tiếp. |
Dans le cadre du jeu, le développeur effectue déjà un suivi de chaque niveau avec un visionnage de l'écran. Trong trò chơi, nhà phát triển đã theo dõi từng cấp bằng lượt xem màn hình. |
L’exemple du Sauveur nous donne un cadre pour tout ce que nous faisons, et ses paroles nous fournissent un guide infaillible. Tấm gương của Đấng Cứu Rỗi cung cấp một khuôn mẫu cho tất cả mọi điều chúng ta làm, và lời Ngài cung cấp một sự hướng dẫn đáng tin cậy. |
C'est la soie qui est utilisée pour fabriquer le cadre et les rayons de la toile, ainsi que le câble de sécurité pour ramper. Loại này dùng để tạo khung và đường bán kính của mạng nhện, và dây kéo bảo vệ. |
Changer la bordure supérieure du cadre Thay đổi Đỉnh Viền |
Par défaut, les nouvelles créations sont à présent diffusées dans des cadres SafeFrame. Quảng cáo mới hiện sẽ phân phát vào SafeFrame theo mặc định. |
Le cadre pourra correspondre à un témoignage informel, à une nouvelle visite ou à une étude biblique, et les participantes donneront leur exposé assises ou debout. Bối cảnh có thể là một cuộc làm chứng bán chính thức, một cuộc thăm lại hoặc một cuộc học hỏi Kinh-thánh tại nhà, và những người tham dự có thể ngồi hay đứng cũng được. |
Par exemple, si la balise d'annonce de l'éditeur est placée au sein d'un cadre iFrame interdomaine, sa visibilité risque de ne pas être mesurable. Ví dụ: nếu thẻ quảng cáo của nhà xuất bản được đặt trong Iframe tên miền chéo, không thể đo lường khả năng xem của thẻ. |
Expliquez aux élèves qu’il y a une chose qu’ils peuvent faire pour améliorer leur étude des Écritures : apprendre à connaître le contexte et le cadre des récits et des révélations des Écritures. Giải thích rằng các học sinh có thể làm một điều để cải thiện việc học thánh thư của mình là học về quá trình và bối cảnh của các câu chuyện và những điều mặc khải trong thánh thư. |
En outre, Jéhovah a la bonté d’apporter de l’aide dans le cadre de la congrégation chrétienne. Ngoài ra, Đức Giê-hô-va còn nhân từ cung cấp sự giúp đỡ trong hội thánh tín đồ Đấng Christ. |
Il nous faut une nourriture spirituelle solide, telle que celle que nous absorbons en examinant la prophétie d’Isaïe dans le cadre de l’étude de livre. Chúng ta cần thức ăn thiêng liêng đặc, như thức ăn nhận được khi học lời tiên tri của Ê-sai tại Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh. |
A cette époque, je devais concevoir une séries de polices sans empattement condensées avec autant de variantes que possible, dans le cadre de ces 18 unités. Lần này tôi được yêu cầu thiết kế một loạt phông chữ không chân một cách cô đọng nhất càng nhiều phiên bản chữ càng tốt chỉ trong một ô chữ gồm 18 đơn vị. |
Si nous vous y autorisons, vous pouvez procéder à des études de marché dans le cadre d'une campagne publicitaire. Nếu được Google cho phép, bạn có thể triển khai các đề tài nghiên cứu có liên quan đến chiến dịch quảng cáo. |
Dans le cadre du processus instauré par le Seigneur pour obtenir la connaissance spirituelle, celui-ci a établi des sources grâce auxquelles il révèle la vérité et guide ses enfants. Là một phần của tiến trình quy định của Chúa để nhận được sự hiểu biết thuộc linh, Ngài đã thiết lập các nguồn phương tiện mà qua đó Ngài mặc khải lẽ thật và sự hướng dẫn cho con cái của Ngài. |
Il comprenait que sa vie se déroulait sous le regard de Dieu et qu’il lui fallait veiller à se conduire convenablement dans le cadre de l’alliance de la Loi. Ông nhận thức Đức Chúa Trời quan sát đường lối sống, và ông phải cẩn-thận trong cách cư-xử để phù-hợp theo giao-ước Luật-pháp của Ngài. |
Cadre du tableau %#Pseudo-author for annotations Khung Bảng % #Pseudo-author for annotations |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cadrer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cadrer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.