Caesar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Caesar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Caesar trong Tiếng Anh.
Từ Caesar trong Tiếng Anh có các nghĩa là Caesar, mổ Cesar, mổ bắt con, mổ lấy thai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Caesar
Caesarpropernoun (ancient Roman family name) Isn’t that what Caesar had been accused of? Chẳng phải Caesar cũng có toan tính như vậy sao? |
mổ Cesarnoun (A surgical procedure in which incisions are made through a mother's abdomen and uterus to deliver one or more babies.) |
mổ bắt connoun (A surgical procedure in which incisions are made through a mother's abdomen and uterus to deliver one or more babies.) |
mổ lấy thainoun (A surgical procedure in which incisions are made through a mother's abdomen and uterus to deliver one or more babies.) |
Xem thêm ví dụ
In 43 BC, after Octavian received his consulship from the Roman Senate, one of his first actions was to have the people who had assassinated Julius Caesar declared murderers and enemies of the state. Năm 43 TCN, sau khi Octavian nhận được chức chấp chính quan của mình từ viện nguyên lão La Mã, một trong những hành động đầu tiên của ông là tuyên bố những kẻ ám sát Julius Caesar là những kẻ giết người và kẻ thù của nhà nước. |
Hearing of Sulla's death, Caesar felt safe enough to return to Rome. Năm 78 TCN, khi nghe tin Sulla chết, Caesar cảm thấy đây là thời điểm an toàn để trở về La Mã. |
Within 45 years of the death of the Caesar just mentioned, a child named Jesus was born in Bethlehem. Chỉ 45 năm sau khi Sê-sa Julius qua đời, một bé trai tên là Giê-su được sinh ra tại thành Bết-lê-hem. |
Much like Julius Caesar's legions at the Battle of Alesia, the Turkish 6th Army under the command of Halil Kut Pasha had to fight off a major British effort to relieve the Kut garrison while maintaining the siege. Rất giống với các binh đoàn của Julius Caesar trong trận Alesia, Tập đoàn quân số 6 của Thổ Nhĩ Kỳ do Halil Kut Pasha phải đẩy lùi một nỗ lực lớn của quân Anh để giải vây cho đội quân đồn trú tại Kut trong khi cuộc vây hãm tiếp diễn. |
In 30 AD, his brother, Drusus Caesar, was imprisoned on charges of treason and his brother Nero died in exile from either starvation or suicide. Trong năm 30 SCN, em trai của ông, Drusus Caesar, bị giam về tội phản quốc và em trai khác của ông Nero mất trong khi lưu đày vì chết đói hoặc tự tử. |
Because of this, Octavius was raised by his grandmother, Julia, the sister of Julius Caesar. Bởi vì điều này, Octavius đã được nuôi dưỡng bởi bà ngoại của mình (và là chị gái của Julius Caesar), Julia Caesaris. |
Isn’t that what Caesar had been accused of? Chẳng phải Caesar cũng có toan tính như vậy sao? |
The victorious Romans then raised a mound with the inscription: "The army of Tiberius Caesar, after thoroughly conquering the tribes between the Rhine and the Elbe, has dedicated this monument to Mars, Jupiter, and Augustus." Những người La Mã chiến thắng sau đó đã cho dựng nên một gò lên với dòng chữ: "Quân đội của Tiberius Caesar, sau khi chinh phục triệt để các bộ tộc ở sông Rhine và sông Elbe, đã hiến dâng đài kỷ niệm này cho thần Mars, thần Jupiter và thần Augustus." |
When Paul appealed to Caesar and was traveling to Rome, fellow believers met him at the Marketplace of Appius and Three Taverns. Khi Phao-lô chống án lên Sê-sa và phải đi đến Rô-ma, anh em cùng đạo đến gặp ông ở Phô-rum Áp-bi-u và Ba Quán. |
Cleopatra is barely mentioned in De Bello Alexandrino, the memoirs of an unknown staff officer who served under Caesar. Cleopatra được đề cập một cách ít ỏi trong cuốn hồi ký De Bello Alexandrino của một viên sĩ quan vô danh phục vụ Julius Caesar. |
Forced to choose either the end of his political career or civil war, Caesar brought Legio XIII across the Rubicon river and into Italy. Buộc phải lựa chọn giữa việc phải kết thúc sự nghiệp chính trị của mình hoặc cuộc nội chiến, Caesar đã vượt qua sông Rubicon và tiến vào đất Ý cùng với Legio XIII. |
Caesar, may I present Caesar, xin được giới thiệu |
For your guidance, Caesar, the Senate has prepared a series of protocols... to begin addressing the many problems in the city... beginning with basic sanitation for the Greek Quarter... to combat the plague which is already springing up there. Viện Nguyên Lão đã chuẩn bị một loạt những điều luật... để đối phó với nhiều vấn đề trong thành phố. Trước hết là vấn đề vệ sinh trong khu vực người Hy Lạp... nhằm chống lại bệnh dịch đang bắt đầu tại đó. |
Caesar then incorporated Lesser Armenia into Cappadocia to serve as a buffer from Rome's interests in Asia Minor against future Eastern aggression. Caesar sau đó xáp nhập Tiểu Armenia vào Cappadocia để tạo thành một vùng đệm cho những quyền lợi của Roma ở Tiểu Á chống lại một cuộc xâm lược từ phía đông trong tương lai. |
Suetonius describes Caesar's gift at winning the loyalty and admiration of his soldiers. Suetonius đã mô tả sự tài năng của Caesar trong việc giành được lòng trung thành và sự ngưỡng mộ của những người lính đối với ông. |
Did they feel that Jesus would now reflect the same spirit as the Caesars of Rome, who were renowned for crushing dissent or revolt? Họ có nghĩ rằng giờ đây Chúa Giê-su sẽ biểu lộ tinh thần như các hoàng đế La Mã, nổi tiếng thẳng tay dập tắt những cuộc nổi loạn hoặc chống đối không? |
During a 5-year period in the initial years of his reign (28-23 BC), as Cassius Dio tells us (53.12), Octavian Caesar assumed direct governorship of the major senatorial provinces on grounds that they were in danger of insurrection and he alone commanded the troops required to restore security. Trong khoảng thời gian 5 năm đầu triều đại Augustus (28-23 TCN), theo sử gia Dio Cassius , Hoàng đế trực tiếp bổ nhiệm các nguyên lão làm thủ hiến của các tỉnh nếu chúng có nguy cơ xảy ra nổi loạn cao, và vị thủ hiến có quyền tự mình điều động các đơn vị quân đội trong thẩm quyền để khôi phục an ninh trật tự. |
Germanicus's widow Agrippina the Elder and two of her sons, Nero Julius Caesar and Drusus Caesar were arrested and exiled in AD 30 and later all died in suspicious circumstances. Vợ của Germanicus, Agrippina Già và hai đứa con trai của mình, Nero Caesar và Drusus Caesar đều bị bắt rồi bị trục xuất vào năm 30 và sau đó đã chết trong hoàn cảnh đáng ngờ. |
Ingenuus had also been charged with the military education of Caesar Cornelius Licinius Valerianus, the young son of Emperor Gallienus, but after the boy's death in 258, his position became perilous. Ingenuus còn phải trông coi việc giáo dục quân sự của Caesar Cornelius Licinius Valerianus, con trai của Hoàng đế Gallienus, nhưng sau cái chết của cậu bé năm 258 thì địa vị của ông trở nên nguy hiểm. |
On 25 October 473, Leo I appointed as Caesar his grandson Leo II, the son of Zeno and Ariadne. Ngày 25 tháng 10 năm 473, Leo I đã tấn phong đứa cháu ngoại Leo II, con của Zeno và Ariadne làm Caesar. |
According to the Gospel of Luke, when Caesar Augustus decreed a census throughout the Roman Empire, “all people went traveling to be registered, each one to his own city.” Theo lời tường thuật trong sách Phúc âm của Lu-ca, khi hoàng đế Sê-sa Au-gút-tơ ban chiếu chỉ khắp đế chế La Mã, “ai nấy đều đến thành mình khai tên vào sổ” (Lu-ca 2:1-3). |
In effect, they have said, as did the Jewish chief priests who rejected Jesus: “We have no king but Caesar.” Thật thế, họ đã nói, như các thầy tế lễ thượng phẩm Do-thái đã chối bỏ Giê-su: “Chúng tôi không có vua khác, chỉ Sê-sa mà thôi” (Giăng 19:15). |
The rumor that Vespasian fell asleep during a song sung by Nero is recorded by Suetonius in the Lives of the Twelve Caesars. Lời đồn rằng Vespasian ngủ gục trong lúc bài hát của Nero được ký thuật bởi Suetonius chép trong Lives of the Twelve Caesars. |
Steadily harassed by the Germanic tribes, in 58 BC the Helvetii decided to abandon the Swiss plateau and migrate to western Gallia, but Julius Caesar's armies pursued and defeated them at the Battle of Bibracte, in today's eastern France, forcing the tribe to move back to its original homeland. Do thường xuyên bị các bộ lạc German quấy nhiễu, đến năm 58 TCN người Helvetii quyết định từ bỏ cao nguyên Thụy Sĩ và di cư đến miền tây Gallia, song quân đội của Julius Caesar truy kích và đánh bại họ trong trận Bibracte tại miền đông của Pháp ngày nay, buộc bộ lạc này chuyển về quê hương ban đầu của họ. |
The deaths of Pompey (48 BCE) and Caesar (44 BCE), and the related Roman civil wars temporarily relaxed Rome's grip on the Hasmonean kingdom, allowing a brief reassertion of autonomy backed by the Parthian Empire. Cái chết của Pompey (48 TCN) và Ceasar (44 TCN), và sự liên quan đến cuộc nội chiến của La Mã đã nới lỏng sự chú ý của người La Mã đối với Israel, cho phép dòng họ Hasmonean trở lại cùng với đế quốc Parthia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Caesar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Caesar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.