buraco negro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buraco negro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buraco negro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ buraco negro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hố đen, lỗ đen, Lỗ đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buraco negro
hố đennoun Mas o nosso Sol não irá se transformar em um buraco negro. Bây giờ Mặt trời của chúng ta sẽ không dập tắt thành một hố đen. |
lỗ đennoun O mundo se transformou em um grande buraco negro. Thế giới sụp đổ thành một lỗ đen lớn. |
Lỗ đen(Vùng trong không-thời gian mà trường hấp dẫn ngăn cản mọi thứ, ánh sáng cũng không thể thoát ra.) O mundo se transformou em um grande buraco negro. Thế giới sụp đổ thành một lỗ đen lớn. |
Xem thêm ví dụ
Deveríamos ver muitas estrelas antigas junto deste buraco negro. Bạn nên nhìn nhiều ngôi sao già kế bên lỗ đen đó. |
Se você sucumbiu a algum comportamento vicioso, pode sentir-se em um buraco negro espiritual. Nếu các anh chị em rơi vào các hành động đầy hủy diệt và nghiện ngập, thì các anh chị em có thể cảm thấy mình đã rơi vào hố sâu thuộc linh tối đen. |
O Buraco Negro foi a primeira produção da Disney classificada como PG nos Estados Unidos. The Black Hole là sản phẩm đầu tiên của Disney được dán nhãn PG tại Hoa Kỳ. |
Discos de poeira cósmica, como este na galáxia NGC 4261, evidenciam a presença de poderosos buracos negros, invisíveis. Những đĩa bụi như đĩa này trong dải thiên hà NGC 4261 là bằng chứng của những hố đen cực sâu không thể thấy được. |
"O teorema ""sem cabelo"" é de grande importância prática, por restringir muito os tipos possíveis de buracos negros." Định lý “không có tóc” này có một tầm quan trọng thực tiễn to lớn bởi nó hạn chế rất mạnh các loại lỗ đen lý thuyết. |
Ambos os buracos negros se estão a mover. Cả hai hố đen đều đang di chuyển. |
Só um grande buraco negro. Chỉ là một cái hố lớn đen ngòm. |
Mas nem os buracos negros irão durar para sempre. Nhưng kể cả các hố đen cũng không kéo dài vĩnh viễn. |
Essa rede de telescópios deve tirar a primeira foto de um buraco negro no ano que vem. Hệ thống kính thiên văn lên kế hoạch chụp bức hình đầu tiên về hố đen vào năm tới. |
Pô-lo num buraco negro do qual ele não volte. Cho hắn ta vào chỗ âm địa nào đó mà hắn không có cơ hội quay trở lại. |
Ainda está no buraco negro, querido? Vẫn còn đang phê, hả cưng? |
Mas Einstein sempre pensou que os buracos negros eram umas excentricidades matemáticas. Nhưng Einstein luôn nghĩ rằng những hố đen chỉ là một sự sai lệch toán học. |
Esperam criar minúsculos buracos negros. Họ dự đoán sẽ tạo nên những hố đen nhỏ. |
Imaginem um buraco negro mais leve a cair para um buraco negro muito pesado. Tưởng tượng một hố đen nhẹ hơn rơi vào một hố đen nặng hơn. |
O mundo tornou-se num grande buraco negro. Thế giới sụp đổ thành một lỗ đen lớn. |
Viveremos num universo sem nada, a não ser buracos negros. Chúng ta sẽ sống trong một vũ trụ không có gì ngoại trừ các hố đen. |
Parece um telemóvel mas é como um buraco negro digital. Trông thì giống cái điện thoại nhưng thực chất nó là cái lỗ đen dạng số. |
Um buraco negro não é um bom vizinho para uma creche estelar. Một lỗ đen không là một người hàng xóm tốt bụng đối với một một nhà trẻ của các ngôi sao. |
Numa escala astronómica trata-se de um buraco negro muito pequeno. Trong đo lường của thiên văn học đó là một lỗ đen rất nhỏ. |
E cada uma provavelmente aloja um buraco negro massivo no seu centro. Và mỗi cái có thể chứa một hố đen cực lớn ở tâm. |
A web, de certo ponto de vista, é um tipo de buraco negro, que sugará tudo pra si. Web, trên phương diện nào đó, giống như một lỗ đen hút tất cả mọi thứ vào nó. |
Talvez vejamos a primeira fotografia de um buraco negro nos próximos anos. Chúng ta sẽ thấy được bức ảnh đầu tiên của hố đen trong vài năm tới. |
Parece um celular, mas, na verdade, é um buraco negro digital Trông thì giống cái điện thoại nhưng thực chất nó là cái lỗ đen dạng số |
A maioria dos astrônomos aceita agora que há corpos celestes muito poderosos — os buracos negros. Bây giờ phần đông các nhà thiên văn học chấp nhận sự kiện là có các thiên thể cực mạnh gọi là các hố đen. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buraco negro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới buraco negro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.