bumbum trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bumbum trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bumbum trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bumbum trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đít, mông đít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bumbum

đít

noun

mông đít

noun

Xem thêm ví dụ

Nunca vi seu bumbum antes.
Anh chưa bao giờ thấy mông của em.
Princesa, está com o bumbum ao vento.
Công chúa này, váy đằng sau bị rách rồi.
Meu bumbum nú?
Mông tôi?
Tipo quebrar ovos... e fazer a caçada do pirata... no bumbum.
Như là ăn " nho "... và chơi trò săn kho báu ở vùng kín.
Ela entra no bumbum.
Chắc dùng nó để cắm vào lỗ đuýt.
Você escreveu que você tem um bumbum lindo?
Cậu viết cậu sở hữu bộ mông xinh xắn à?
Por causa do seu bumbum, amor.
Bởi vì mông của em, em yêu.
Não mordo um bumbum nunca mais.
Tôi chẳng cắn thêm phát nào nữa đâu.
Malcolm, sente esse bumbum bonito e ouça.
Malcolm, ngồi yên đấy và lắng nghe.
Ou para usar seu nome completo, Tag " Bumbum Lindo " Jones?
Hay là dùng tên đầy đủ của cậu ấy, tag " Sweet Cheeks " Jones?
Macio como bumbum de andróide.
Trơn tru như mông người máy rồi hả, Data?
Relaxem o punho e batam no bumbum direito. Batam!
Thả lỏng cổ tay và vỗ vỗ vào mông, vỗ nào.
Minha bumbum?
mông của em ư?
Um pouco do bumbum.
Một chút mông.
Esta parte, ela chama de bumbum.
Cái phần này Sơ gọi là đít.
E então, além de parecer bonito no bumbum de um bebê, nós o tornamos um Googlette, que é basicamente um pequeno projeto no Google.
Và sau đó, không để nó phát triển ở quy mô nhỏ như thế chúng tôi đã biến nó thành Googlette, cũng chỉ là một dự án nhỏ tại Google thôi.
Não, o meu bumbum não.
Không, đừng bảo cái mông của tôi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bumbum trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.