burgo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ burgo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burgo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ burgo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thành phố, làng, nơi, thị trấn, làng quê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ burgo
thành phố(borough) |
làng(village) |
nơi(site) |
thị trấn(burg) |
làng quê(village) |
Xem thêm ví dụ
A cidade do código telefônico é Burgas. Mã thành phố của số điện thoại là Burgas. |
Ele mesmo compôs algumas melodias corais como "Castelo Forte é nosso Deus" (Ein feste Burg ist unser Gott). Martin Luther đã sáng tác nhiều bài thánh ca, nổi tiếng nhất là thánh ca Chúa vốn Bức thành Kiên cố ("Ein feste Burg ist unser Gott"). |
Este é um exemplo do laboratório de Karen Burg, onde estão a utilizar tecnologias de impressoras para imprimir células de cancro da mama e estudar a sua progressão e tratamentos. Đây là một ví dụ từ phòng thí nghiệm của Karen Burg, nơi họ dùng công nghệ inkjet để in các tế bào ung thư vú và nghiên cứu sự phát triển và chữa trị chúng. |
Quanto mais até Burgas? Tới Burgas còn xa không? |
Dr. Burg ¡ falando. Bác sĩ Burgi nghe đây. |
Conforme disse Burges Johnson, escritor dum livro sobre profanação: “Se a profanação é de modo geral um mal do vocabulário, como se propaga ela e quem fica contagiado por ela? Burges Johnson, tác-giả một cuốn sách chuyên về sự ăn nói thô tục tuyên-bố như sau: “Nếu nói rằng sự thô tục đại khái là một bệnh-tật trong ngữ-vựng thì bệnh đó truyền nhiễm như thế nào và ai mắc phải? |
Minha mãe e eu morávamos com meus avós em Burg, uma cidade pequena na antiga Alemanha Oriental. Hai mẹ con tôi sống với ông bà ngoại ở Burg, một thị trấn nhỏ thuộc Cộng hòa Dân chủ Đức trước đây, được gọi là Đông Đức. |
Usando as florestas e as montanhas ao redor do caminho de Burgo. Tận dụng địa hình rừng núi xung quanh đèo Burgo. |
Em 1972 Page comprou, de Richard Harris, a casa que William Burges (1827-1881) desenhada pelo próprio; a The Tower House, em Londres. Năm 1972, Page mua căn hộ từ Richard Harris, vốn trước đây là thiết kế của William Burges (1827–1881) có tên The Tower House. |
Como chefe do conselho de segurança russo, entabulou negociações com o presidente checheno Aslan Maskhadov e assinou acordos de paz com o Daguestão, no burgo checheno de Khasavyurt, onde foi assinado o fim da Primeira Guerra da Chechênia, em agosto de 1996. Khi giữ chức chủ tịch Hội đồng An ninh, Lebed đã lãnh đạo các cuộc đàm phán với Tổng thống Chechnia Aslan Maskhadov và ký kết các thoả thuận tại thị trấn Khasavyurt của Dagestan chấm dứt cuộc Chiến tranh Chechenia lần thứ nhất vào tháng 8 năm 1996. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burgo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới burgo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.