bundão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bundão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bundão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bundão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhát gan, nhút nhát, gà, kẻ hèn nhát, gà mái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bundão
nhát gan(wimp) |
nhút nhát
|
gà(chicken) |
kẻ hèn nhát
|
gà mái
|
Xem thêm ví dụ
Qualquer coisa para ficar longe daqueles bundões. Phải hết sức tránh xa những tên vô tích sự đó. |
Nada de programas de 12 passos comigo, bundão. Cậu có thể tránh xa 12 bước. |
Se pretende me fazer passar por um bundão, você fará. Nếu ông muốn tìm một thằng điên để Trò chuyện thì cứ việc. |
Para abater os bundões que me desafiaram. Giảm bớt những kẻ thách thức tôi. |
Ei, bundão, dá para tirar o rabo da frente? Này, Jersey, lái cái mông bự của chiếc SUV nhanh lên coi! |
Esses pensamentos podem ser de qualquer um, bundona. Nó cũng có thể là suy nghĩ của ai đó thôi, đồ mông béo. |
Achei que eu fosse um bundão. Tớ đã nghĩ rằng tớ là một thằng đần. |
Sou eu, seu bundão! Là tôi, đồ ngu ngốc. |
Você é um bundão Anh là đồ hống hách |
Super bundão. Càng thất bại hơn. |
O que você acharia disso, seu bundão? Làm sao mà thích hả, thằng chó! |
Mas recebi emails de gente falando, "Meu Deus, seu marido é tão bundão. Nhưng tôi nhận được email từ nhiều người nói rằng, "Lạy chúa tôi, chồng cô thật là tệ. |
E o nome desse bundão é Frank Murphy. Và tên của thằng ngốc đó là Frank Murphy. |
Ele está apenas sendo o mesmo bundão, como de costume. Anh ấy chỉ lo thân anh ấy thôi, như bình thường vậy. |
Tire esse bundão bonito da frente! Xê xê cái quả mông bự ra đi. |
Nenhum agente jovem chega a seus pés. Cambada de bundões! Mấy đứa trẻ đó không bằng nửa anh, lũ hỉ mũi chưa sạch. |
Bundão? thằng chó? |
Que bando de bundões. Đúng là một lũ hạ cấp. |
Isso é coisa de cliente bundão. Tôi chỉ là 1 tên khách tồi khác mà thôi. |
Bundões, liguem a cadeira! bật cái này lên. |
Aí, bundão, não conheço você. Này, mày là thằng nào vậy? |
Sentirei falta daquela bundona. Tớ sẽ nhớ cái mông đấy. |
Bundão. Thất bại. |
Aquele era um bundão. Đó là thằng dở hơi nào đó. |
Agora está sendo um completo bundão. Và giờ anh là 1 gã khốn siêu phàm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bundão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới bundão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.