buque trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buque trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buque trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ buque trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tàu, tàu thủy, Tàu thủy, tàu thuỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buque
tàunoun Finalmente, después de varias demoras, llegué al buque brasileño. Cuối cùng, sau nhiều lần trì hoãn, tôi đã đến được chiếc tàu của Brazil. |
tàu thủynoun Así que no era la primera vez en un buque. Hành trình trên tàu thủy không phải là điều chưa từng có. |
Tàu thủynoun (vehículo con cubierta para navegaciones marítimas) Así que no era la primera vez en un buque. Hành trình trên tàu thủy không phải là điều chưa từng có. |
tàu thuỷnoun |
Xem thêm ví dụ
Mientras tanto, el jefe de la marina del shōgun, Enomoto Takeaki, se negó a rendir todos sus buques. Trong khi đó, chỉ huy hải quân của Shōgun, Enomoto Takeaki, từ chối đầu hàng. |
HMS St Vincent, ha sido el nombre utilizado por cuatro buques y tres establecimientos costeros de la Royal Navy británica y hace referencia a San Vicente: HMS St Vincent fue un brulote armado con 8 cañones capturado a los franceses en 1692 y que fue vendido en 1698. Bốn tàu chiến và ba căn cứ trên bờ của Hải quân Hoàng gia Anh từng được đặt cái tên HMS St Vincent: HMS St Vincent (1692) là một tàu phóng hỏa 8 khẩu pháo chiếm được của Pháp năm 1692 và bị bán năm 1698. |
Hasta la llegada del buque, existió una creciente controversia acerca del modo de actuar de la tripulación durante el combate; el capitán Gehres acusó de deserción a varios tripulantes que habían abandonado el buque el 19 de marzo, incluso a aquellos que saltaron al agua para evitar ser quemados o que pensaron que se había ordenado abandonar el barco. Khi con tàu đi đến nơi, một cuộc tranh cãi sôi nổi về hành động của thủy thủ đoàn trong quá trình vật lộn sống chết của con tàu cuối cùng đã lên đến cực điểm; Thuyền trưởng Gehres lên án nhiều người đã đào ngũ khỏi con tàu vào ngày 19 tháng 3, ngay cả với những người bị buộc phải nhảy xuống nước để tránh cái chết hiển nhiên do các đám cháy, hay những người nhầm lẫn rằng lệnh "bỏ tàu" đã được đưa ra. |
El Oklahoma fue el último buque de la Armada de los Estados Unidos en el que fue instalada maquinaria con triple extensión vertical en vez de turbinas de vapor, lo que le creó un problema de vibraciones a lo largo de toda su vida útil. Oklahoma là chiếc thiết giáp hạm cuối cùng của Hải quân Mỹ được trang bị động cơ hơi nước kiểu ba buồng bành trướng đặt dọc thay cho các turbine hơi nước; kết quả là nó có vấn đề về sự rung động trong suốt quá trình phục vụ. |
Los cruceros pesados fueron un tipo de crucero, un buque de guerra diseñados para operar a largo alcance, y dotados de una alta velocidad, y cañones de 203 mm (8 pulgadas). Tàu tuần dương hạng nặng là một loại tàu tuần dương, một kiểu tàu chiến hải quân được thiết kế để hoạt động tầm xa, tốc độ cao và trang bị hải pháo có cỡ nòng khoảng 203 mm (8 inch). |
El 21 de junio de 1599 un capitán neerlandés, Frederick de Houtman llegó a «Acheen» a bordo del buque Leonesa como parte del primero de tres viajes planificados a las Indias Orientales. Ngày 21 tháng 6, 1599, thuyền trưởng người Hà Lan Cornelius Houtman cập bến "Acheen", đây là một trong ba chuyến viễn chinh đầu tiên tới Đông Ấn. |
Los tres buques prestaron servicio durante la Guerra Ruso Japonesa (el crucero Pallada fue hundido por las fuerzas japonesas en Port Arthur en 1904; el tercer buque de la clase, el Diana, fue internado en Saigón tras la Batalla del mar Amarillo). Tất cả các tàu chiến thuộc lớp này đã tham gia Chiến tranh Nga-Nhật, trong đó chiếc Pallada bị quân Nhật đánh chìm tại cảng Lữ Thuận năm 1904, còn chiếc thứ ba trong lớp, Diana, bị chiếm giữ tại Sài Gòn sau trận Hải chiến Hoàng Hải. |
Otras fueron atropelladas por buques de vapor en las rutas de navegación”. Những chiếc khác thì bị tàu chạy bằng hơi nước đụng trên đường biển”. |
Me dijo que en el buque había todo tipo de licor, pero le indiqué que yo no bebía alcohol. Ông ấy cho tôi biết rằng có tất cả các loại rượu trên tàu, nhưng tôi nói là tôi không uống rượu. |
Puede ser lanzado desde helicópteros, buques de superficie y baterías de defensa costera con la ayuda de un cohete propulsor, en cuyo caso se conoce como Uran (SS-N-25 Switchblade, GRAU 3M24) o Bal (SSC-6 Sennight, GRAU 3K60). Cùng một loại tên lửa có thể phóng từ trực thăng, các tàu mặt nước và các khẩu đội phòng thủ bờ biển với sự trợ giúp của tầng đẩy phản lực, trong trường hợp đó nó được gọi là Uran ('uranium';SS-N-25 'Switchblade'; GRAU 3M24) hay Bal ('whale';SSC-6 'Stooge';GRAU 3K60). |
Al estar a bordo del buque, se dio cuenta rápidamente que el capitán esperaba que participara en el estilo de vida desenfrenado de los oficiales cuando llegaban a los puertos. Trên tàu, anh ta nhanh chóng biết được rằng vị thuyền trưởng trông mong anh ta cùng chia sẻ cuộc sống phóng túng của các sĩ quan khi ghé thăm các cảng. |
Sin embargo, antes de poder hacer uso de las armas, un tifón hundió tanto los barcos estadounidenses como los buques alemanes. Trước khi có thể khai hỏa thì một cơn bão đã đánh chìm tất cả các chiến hạm của Mỹ và Đức. |
" Y mientras que todas las otras cosas, si la bestia o el buque, que entran en la abismo terrible ( ballena ) la boca de este monstruo, se pierde de inmediato y por ingestión arriba, el mar se retira a pistón en una gran seguridad, y duerme allí. " " Và trong khi tất cả những điều khác, cho dù con thú hoặc tàu, vào vào vịnh đáng sợ của miệng ( cá voi ) của con quái vật này, ngay lập tức bị mất và nuốt, khung sắt biển nghỉ hưu vào nó trong bảo mật tuyệt vời, và có ngủ. " |
Hacia el año 1920, ocho jóvenes marineros brasileños asistieron a algunas reuniones de congregación en Nueva York mientras su buque de guerra era reparado. Khoảng năm 1920, tám thủy thủ trẻ người Brazil đã tham dự vài buổi nhóm họp tại hội thánh ở thành phố New York trong khi chờ đợi chiến hạm của họ đang được sửa chữa. |
En la noche del día 29, mientras los buques se acercaban a la disputada isla, aviones japoneses atacaron a la fuerza, iniciando la batalla de la isla Rennell. Đêm 29 tháng 1, khi những con tàu tiến đến gần hòn đảo đang bị tranh chấp quyết liệt này, máy bay Nhật tấn công vào lực lượng, và Trận chiến đảo Rennell nổ ra. |
Cuando superemos este obstáculo, veremos el buque Intrepid. Khi qua khỏi khúc quanh này, ta sẽ thấy tàu USS lntrepid. |
Los primeros dreadnought tendían a portar muy poco armamento secundario ligero y estaba diseñado para proteger al buque de lanchas torpederas. Những chiếc dreadnought đầu tiên có dàn pháo hạng hai rất nhẹ, dùng để bảo vệ tàu trước các cuộc tấn công của tàu phóng lôi. |
El buque fue acosado por los pesados hielos del mar de Chukotka, y después de una deriva entre el hielo durante más de dos meses, fue aplastado y se hundió el 13 de febrero de 1934 cerca de isla Kolyuchin. Con tàu này bị băng dày bao vây tại biển Chukotka, và sau khi trôi dạt cùng băng trong vòng trên 2 tháng, đã bị ép và chìm vào ngày 13 tháng 2 năm 1934 gần đảo Kolyuchin. |
En cambio, el teniente Mendes constantemente se ofrecía para cumplir con los deberes a bordo del buque cuando estaban en puerto, o bien evitaba las actividades en los puertos de escala. Thay vì thế, Trung úy Mendes liên tục tình nguyện “phục vụ tại cảng” hoặc bỏ không dự các sinh hoạt khi ghé cảng. |
El placer es para él con los brazos fuertes pero lo apoyan, cuando el buque de esta base de traicionero mundo se ha reducido por debajo de él. Delight là để ông có vũ khí mạnh mẽ hỗ trợ ông, khi tàu của cơ sở này nguy hiểm thế giới đã đi xuống bên dưới ông. |
USS Liberty, buque de guerra estadounidense. USS Bass, chiến hạm thuộc Hải quân Mỹ. |
Durante la noche del 15 de diciembre, El grueso de la Flota de Alta Mar, se encontró con destructores británicos, y temiendo un ataque nocturno con torpedos, El almirante Ingenohl ordeno a los buques retirarse. Trong đêm đó, thành phần chủ lực của Hạm đội Biển khơi đụng độ với các tàu khu trục Anh; lo sợ một cuộc tấn công bằng ngư lôi ban đêm, Đô đốc Ingenohl ra lệnh cho các con tàu dưới quyền rút lui. |
Entre otras cosas, tenemos que dejar de arrasarlas con buques portacontenedores cuando están en sus áreas de alimentación, o alejarlas de las redes de pesca en las que quedan enredadas mientras flotan en el océano. Cần giúp chúng thoát khỏi những con tàu con-ten-nơ cày xới vùng biển mà chúng sinh sống, và những chiếc lưới đánh cá khi chúng lượn trên mặt biển. |
El Vanguard estaba considerado como un buque muy marinero, capaz de permanecer estable incluso con mar arbolada. Vanguard được xem là một tàu có khả năng đi biển rất tốt, có thể giữ lườn tàu thăng bằng ngay cả khi biển động mạnh. |
Los buques de la clase Braunschweig tenían un armamento incrementado con respecto a los buques de clases anteriores, pero débil en comparación con otros acorazados contemporáneos. Dàn vũ khí chính của lớp Braunschweig được tăng cường so với thiết kế trước đó, nhưng vẫn yếu hơn so với những thiết giáp hạm đường thời của nước ngoài. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buque trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới buque
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.