libre a bordo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ libre a bordo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ libre a bordo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ libre a bordo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giao hàng tận bến, giá FOB. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ libre a bordo

giao hàng tận bến

(free on board)

giá FOB

(FOB)

Xem thêm ví dụ

Por eso, cuando un hombre subió a bordo y me ofreció el libro Gobierno, que hablaba de un gobierno justo, lo acepté con gusto.
Vì thế khi một ông nọ lên tàu và mời tôi đọc sách Government, nói về một chính phủ công bình, tôi vui mừng nhận sách ấy.
La familia Smith emigró a Nueva Gales del Sur como colonos libres dentro del programa 'Bounty Scheme' del gobierno Australiano, llegaron a Sydney en 1838 a bordo del barco Lady Nugent.
Gia đình Smith di cư đến New South Wales như những người định cư tự do thuộc chương trình Bounty Scheme của chính phủ NSW, đến Sydney trên con tàu Lady Nugent vào ngày 27 tháng 11 năm 1838.
En efecto, el libro bíblico de Génesis contiene lo que podríamos llamar el cuaderno de bitácora, o diario de a bordo, de Noé, que narra lo que sucedió desde que comenzaron las lluvias hasta que él y su familia salieron del arca.
Quả thật, sự tường thuật của sách Sáng-thế Ký trong Kinh Thánh kể lại những gì đã xảy ra từ đầu trận Nước Lụt cho đến khi Nô-ê và gia đình ông ra khỏi tàu có thể được xem như sổ ghi chép của Nô-ê.
Con respecto a este relato, Alan Millard afirma en su libro Discoveries From the Time of Jesus (Descubrimientos del tiempo de Jesús): “El lector sostenía el libro [rollo] y lo desenrollaba con la mano izquierda, agarraba el borde exterior con la mano derecha y lo iba enrollando de nuevo a medida que lo leía, columna por columna.
Trong cuốn Discoveries From the Time of Jesus, tác giả Alan Millard viết về lời tường thuật này: “Người đọc phải cầm cuộn sách, tay trái mở nó ra, còn tay phải thì cầm mép của cuộn sách và dần dần cuộn lại khi đọc từ cột này đến cột khác.
En el diario de a bordo, Colón dejó escrita su primera impresión sobre los nativos que hallaron: Jueves 11 de octubre: Esto que se sigue son palabras formales del Almirante, en su libro de su primera navegación y descubrimiento de estas Indias.
Trong hải trình của mình, Colombo đã miêu tả lại ấn tượng lần đầu của ông đối với người thổ dân trên đảo như sau: Thứ 5, ngày 11 tháng 10: Sau đây là lời của Đô đốc, có ghi lại trong cuốn sách về chuyến đi đầu tiên của ông và về phát hiện ra những người Anh-điêng này.
A bordo de un barco de África venía un marinero con una lista de libros que los Testigos de allá querían.
Trên chiếc tàu từ Phi Châu, một thủy thủ cầm theo một bảng liệt kê các sách mà những Nhân-chứng ở quê anh muốn có.
El libro de Adamski de 1955 Inside the Space Ships, el cual describe sus pretendidos viajes a través del sistema solar a bordo de un OVNI, es considerado por algunos críticos como un "remake" del libro de ciencia ficción de 1949 escrito para Adamski por Lucy McGinnis, titulado Pioneros Espaciales.
Cuốn sách năm 1955 của Adamski với tựa đề Inside the Space Ships, mô tả chuyến đi của ông bay qua hệ Mặt Trời của Trái Đất trong một chiếc UFO, được một số nhà phê bình xem là "bản làm lại" của tác phẩm khoa học viễn tưởng năm 1949, do Lucy McGinnis viết thuê cho Adamski, và mang tên Pioneers of Space.
La secuencia del trineo del perro comienza el mismo, pero cuando Alejandro está a punto de caer por el precipicio, es salvado por el capitán, quien, junto con el primer oficial, el jefe de la ingeniería y el jefe de seguridad, le lleva a bordo el Viento del Norte ; ahora intacto y libre de hielo.
Bầy chó kéo xe trượt tuyết nối đuôi nhau chạy cùng lúc, nhưng khi Alexander sắp rơi xuống vách núi thì anh được viên thuyền trưởng cứu giúp, rồi cùng với sĩ quan thứ nhất, máy trưởng và trưởng bộ phận an ninh dẫn lên con tàu North Wind giờ đây còn nguyên vẹn và đã thoát khỏi đống băng tan.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ libre a bordo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.