buoyancy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buoyancy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buoyancy trong Tiếng Anh.
Từ buoyancy trong Tiếng Anh có các nghĩa là sức nổi, sự nổ, tinh thần hăng hái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buoyancy
sức nổinoun |
sự nổnoun |
tinh thần hăng háinoun |
Xem thêm ví dụ
A lighter-than-air, variable-buoyancy cargo ship. Một tàu vận tải trực thăng nhẹ hơn không khí. |
We know Max's weight and his buoyancy. Ta biết cân nặng và lực nổi của Max. |
Air trapped under this coat insulates the bird and gives it natural buoyancy —much like a life jacket. Không khí kẹt dưới lớp lông này giúp chim giữ thân nhiệt và làm nó nổi một cách tự nhiên—rất giống chiếc áo phao. |
It occurs when the sum of the drag force (Fd) and the buoyancy is equal to the downward force of gravity (FG) acting on the object. Nó xảy ra khi tổng các lực cản (Fd) và sức nổi bằng với lực kéo xuống của trọng lực (FG) tác động lên đối tượng. |
- State finances are under stress on account of slower growth, lower revenue buoyancy and increased stimulus spending o Tình hình ngân sách nhà nước không thuận lợi: tăng trưởng kinh tế chậm và khó khăn trong sản xuất kinh doanh làm giảm mức thu ngân sách theo kế hoạch, kết hợp với tăng chi cho hỗ trợ doanh nghiệp, hồi phục kinh tế. |
On the third day, they heaved the tackling overboard, probably to recover buoyancy. —Acts 27:14-19. Đến ngày thứ ba, họ ném bộ ròng rọc xuống biển, có lẽ để giữ cho tàu nổi.—Công 27:14-19. |
Play media The first balloon which carried passengers used hot air to obtain buoyancy and was built by the brothers Josef and Etienne Montgolfier in Annonay, France in 1783: the first passenger flight was 19 September 1783, carrying a sheep, a duck, and a rooster. Quả khí cầu sử dụng không khí nóng đầu tiên chuyên chở hành khách được xây dựng bởi các anh em Josef và Etienne Montgolfier ở Annonay, Pháp năm 1783: chuyến bay chở khách đầu tiên là ngày 19 tháng 9 năm 1783, mang theo một con cừu, một con vịt và một con gà trống. |
By measurement of calved ice bergs and their buoyancy, he estimated the ice sheet to be on average 274 meters thick; the undisturbed morphology of the ice sheet and its inverted temperature profile led him to conclude it was floating on water; and measurements in 1902-1903 showed it had advanced 555 meters northwards in 13.5 months. Bằng cách đo băng đá cẩm thạch và độ nổi của chúng, ông ước tính băng có độ dày trung bình khoảng 900 feet; Hình thái học không bị xáo trộn của băng đá và hồ sơ nhiệt độ ngược của nó dẫn ông kết luận rằng nó trôi nổi trên mặt nước; Và đo lường trong 1902-1903 cho thấy nó đã tiến 608 thước anh phía bắc trong 13,5 tháng. |
Buoyancy control is clearly a skill that needs practice. Điều khiển việc nổi lên rõ ràng là một kĩ năng cần sự luyện tập. |
It generates all of the buoyancy, all of the payload for the craft, and the batteries are down here hanging underneath, exactly like a balloon. Nó tạo ra khả năng nổi, và trọng tải cho tàu lặn, và các pin được treo ở dưới, y như quả bóng bay vậy. |
In fluid mechanics, the Rayleigh number (Ra) for a fluid is a dimensionless number associated with buoyancy-driven flow, also known as free or natural convection. Trong cơ học chất lưu, Số Rayleigh (Ra) của một chất lưu là một số không thứ nguyên gắn liền với dòng chảy tạo ra từ sự nổi, còn được biết đến là đối lưu tự do hay đối lưu tự nhiên. |
A particular practical benefit of the design was the quiet submerged launch system, which used the missile's own buoyancy to lift it to the surface. Một lợi ích thực tế đặc biệt của thiết là hệ thống phóng dưới mặt nước yên tĩnh, được sử dụng lực nổi của chính tên lửa để nâng nó lên trên bề mặt. |
When rice rats swim, air is trapped in the fur, which increases buoyancy and reduces heat loss. Khi chuột gạo đồng lầy bơi, nước bị giữ ở trong lông nhằm tăng khả năng nổi và giảm sự mất nhiệt. |
The spirit must be freed from tethers so strong and feelings never put to rest, so that the lift of life may give buoyancy to the soul. Những bất mãn và những ý nghĩ xấu mà chúng ta giấu trong lòng không để cho cuộc sống nâng đỡ tâm hồn được thảnh thơi. |
As we say farewell to our friend Sam Wheat, we are reminded of his kindness, his generosity, his buoyancy of spirit. Khi ta nói tạm biệt anh bạn Sam Wheat của ta, ta nhớ tới sự tốt bụng, rộng rãi, và nhiệt huyết của anh ấy. |
In the beginning of 1934, the Bureau of Construction and Repair proposed that the "Big Five"—the two Tennessees and three Colorados—be fitted with anti-torpedo bulges so that the ships could benefit from increased buoyancy; because of, among other factors, the normal procedure of leaving port with the maximum amount of fuel possible on board, the five ships were quite overweight and rode low in the water. Đầu năm 1934, Văn phòng Chế tạo và Sửa chữa đề nghị rằng "Năm Ông Lớn" (hai chiếc lớp Tennessee và ba chiếc lớp Colorado) sẽ được trang bị đai giáp chống ngư lôi để được hưởng lợi từ sự gia tăng sức nổi; vì cùng với các yếu tố khác, hoạt động thường lệ khi rời cảng với lượng nhiên liệu tối đa cho phép sẽ làm các con tàu quá tải và đi khẳm trên mặt nước. |
While under the emperor's patronage, Josephus wrote that after the Roman Legio X Fretensis, accompanied by Vespasian, destroyed Jericho on 21 June 68, Vespasian took a group of Jews who could not swim (possibly Essenes from Qumran), fettered them, and threw them into the Dead Sea to test the sea's legendary buoyancy. Josephus, trong khi dưới sự bảo trợ của Hoàng đế La Mã, đã viết rằng sau khi quân đoàn La Mã Legio X Fretensis đi theo Vespasianus phá hủy Jericho vào ngày 21 Tháng Sáu 68, ông đã bắt một nhóm người Do Thái không biết bơi (có thể là người Essenes từ Qumran), trói họ lại, và ném họ xuống biển Chết để kiểm tra sức nổi huyền thoại của nó. |
However, tests conducted after Hood was completed showed that filling the buoyancy space with water was equally as effective and considerably cheaper. Tuy nhiên, những thử nghiệm được thực hiện sau khi chiếc Hood đã hoàn tất cho thấy việc đổ đầy nước vào các khoảng trống nổi này cũng có hiệu quả tương đương mà lại rẻ hơn đáng kể. |
Since the salt has a larger buoyancy than the sediment above—and if a significant faulting event affects the lower surface of the salt—the salt can begin to flow vertically, forming a salt pillow. Vì muối có sức nổi lớn hơn so với lớp trầm tích ở trên - và nếu một sự kiện đứt gãy quan trọng xảy ra ảnh hưởng đến bề mặt dưới của muối - muối có thể bắt đầu chảy theo chiều dọc, tạo thành gối muối. Sự phát triển theo chiều dọc của gối muối tạo ra áp lực lên bề mặt phía trên, gây ra kéo giãn vào đứt gãy. |
If they swim too slowly, they stall and sink just like an aircraft, and this in spite of a buoyancy-inducing cache of oil stored in a liver so big that it may account for one quarter of the shark’s total weight! Nếu bơi quá chậm, thì cá mập khựng lại và chìm nghỉm như một chiếc máy bay; điều này vẫn xảy ra bất kể tính gây nổi của lượng dầu tàng trữ trong lá gan to của nó—to đến độ tương đương một phần tư trọng lượng cá mập! |
Buoyancy pushes me up to the surface. Lực đẩy Ác-si-mét đưa tôi trở lại mặt nước. |
Again, this is something we see in animals that spend a lot of time in the water, it's useful for buoyancy control in the water. Lần nữa, đây là thứ chúng tôi có thể thấy ở những động vật chủ yếu sống dưới nước, rất có ích cho việc điều khiển độ chìm nổi trong nước. |
Buoyancy counteracts the gravitational pull on the body and their great bulk is therefore partially supported by the water. Sức nổi chống lại lực hấp dẫn tác động lên cơ thể và kích thước khổng lồ vì thế mà được nâng đỡ một phần bởi lớp nước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buoyancy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới buoyancy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.