bruto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bruto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bruto trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bruto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thú vật, động vật, thú, 獸物, 動物. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bruto
thú vật(beast) |
động vật(beast) |
thú(beast) |
獸物
|
動物
|
Xem thêm ví dụ
O Produto Interno Bruto cresceu 3%, em 14 trimestres consecutivos. Chỉ số GDP tăng trưởng trên 3% trong 14 quý liên tiếp. |
Para sobreviver ao inverno nessas pradarias, às vezes inteligência é melhor que força bruta. Để vượt qua mùa đông trên đồng cỏ này, thỉnh thoảng đầu óc phải thắng cơ bắp. |
Seu bruto horroroso. Anh thật thô lỗ. |
Os recursos avançados de feed são um conjunto de ferramentas que permitem a criação de feeds no Merchant Center com base em dados brutos dos produtos a partir de várias fontes, como seu website ou planilhas. Các tính năng nguồn cấp dữ liệu nâng cao là bộ công cụ cho phép bạn tạo nguồn cấp dữ liệu trong Merchant Center dựa trên dữ liệu sản phẩm thô từ nhiều nguồn khác nhau, chẳng hạn như trang web hoặc bảng tính hiện có. |
Após o assassinato de Júlio César, Bruto e Cássio (os dois principais conspiradores, conhecidos como liberatores), haviam deixado a Itália e assumiram o controle de todas as províncias orientais (da Grécia, Macedônia à Síria), e dos reinos orientais aliados. Sau khi ám sát Caesar, Brutus và Cassius (hai kẻ âm mưu chính, còn được biết đến với tên Liberatores) đã rời Ý để nắm quyền kiểm soát tất cả các tỉnh Đông (từ Hy Lạp và Macedonia tới Syria) và các vương quốc đồng minh phương đông. |
O exército recebeu Bruto como um herói e os filhos do rei foram expulsos. Quân đội đón tiếp Brutus như một người anh hùng, và con trai của nhà vua đã bị trục xuất khỏi bản doanh. |
O exército dos liberatores incluía dezessete legiões (oito com Bruto, nove com Cássio e outras duas com a frota). Quân đội của những kẻ giải phóng có 17 quân đoàn (tám với Brutus và chín với Cassius, trong khi hai quân đoàn khác đã ở lại với đội tàu). |
Depois de refinado um pouco mais, esse açúcar bruto se transforma no conhecido açúcar branco refinado, encontrado nas mesas do mundo todo. Tinh chế thêm sẽ biến đường thô này ra đường trắng tinh chế quen thuộc mà nhiều người thấy trên bàn ăn. |
Este ataque surpresa, contudo, foi um sucesso: as tropas de Otaviano fugiram e foram perseguidas até o seu próprio acampamento, que foi capturado pelos soldados de Bruto liderados por Marco Valério Messala Corvino. Cuộc tấn công bất ngờ đã thành công hoàn toàn: quân đội của Octavianus đã bỏ chạy và bị truy đuổi tới tận trại của họ, mà bị chiếm bởi những người lính của Brutus, dẫn đầu bởi Marcus Valerius Messalla Corvinus. |
Valor líquido e bruto Thực và tổng |
Diz que é malcriado, bruto und pouco inteligente Nó nói anh mất lịch sự, hung ác và không thông minh |
(Romanos 1:23) Entre os animais irracionais e brutos, e a criatura homem, inteligente e ereta, existe um abismo que nenhum processo evolucionário jamais poderia nem mesmo começar a atravessar. Giữa loài vật ngu dốt, không có lý trí và loài người thông minh, đứng thẳng, có một sự cách biệt mà không có sự tiến hóa nào có thể ngay cả bắt đầu vượt qua được. |
É um golpe bruto. Đá thử một phát xem. |
Esses detalhes podem ser úteis ao acessar dados brutos de eventos no BigQuery ou por meio do Gerenciador de tags do Google. Các thông tin chi tiết này có thể hữu ích khi truy cập dữ liệu sự kiện thô của bạn trong BigQuery hoặc thông qua Trình quản lý thẻ của Google. |
É mundo de selvagens e brutos, minha filha. Đây là một thế giới tàn bạo và ngoại đạo, con gái của ta |
Um país em "perigo de pico", com commodities com 32% do Produto Interno Bruto, tem um risco de 22% de sofrer uma guerra civil em um determinado período de cinco anos, enquanto um país sem as exportações de produtos primários tem uma risco de 1%. Một quốc gia tại "cao điểm nguy hiểm", các mặt hàng chiếm 32% GDP, có nguy cơ 22% rơi vào cuộc nội chiến trong khoảng thời gian 5 năm cho trước, trong khi một quốc gia không có xuất khẩu hàng hóa cơ bản có rủi ro 1%. |
São cerca de 100 biliões de galões de petróleo em bruto, ainda por extrair e produzir no mundo, atualmente. Có khoảng 100 nghìn tỷ gallon dầu thô vẫn còn có thể được khai thác và sản xuất trên thế giới. |
Além disso, nenhum homem de bom juízo, mesmo quando irritado, odeia seu próprio corpo ou é bruto com ele. Ngoài ra, chẳng có người đàn ông lành mạnh nào, ngay dù có tức giận đi nữa, lại đi ghét hay hành hạ chính thân mình. |
As ferramentas de trabalho do engenheiro de reservatórios são geologia, matemática aplicada e os modelos computacionais, e as leis básicas da física e da química que regem o comportamento das fases líquida e vapor de petróleo bruto, gás natural e de água na rocha reservatório. Các công cụ làm việc của kỹ sư vỉa chứa là địa chất dưới lòng đất, toán học ứng dụng, các định luật vật lý và hoá học cơ bản mà quyết định sự hoạt động của chất lỏng và khí của dầu thô, khí ga và nước trong đá chứa. |
Estima-se que o produto mundial bruto de 2005 — o valor total dos bens e serviços produzidos naquele ano — tenha excedido 60 trilhões de dólares. Theo ước tính, tổng sản lượng thế giới trong năm 2005, tức tổng giá trị dịch vụ và hàng hóa sản xuất trong năm đó, đã đạt trên 60.000 tỉ Mỹ kim. |
Logo à cabeça, as diferenças de rendimentos brutos são muito menores. Khoảng cách trong thu nhập trước thuế của người dân nhỏ hơn nhiều. |
De facto, os estudos mostram que o custo da fome e malnutrição — o custo para a sociedade o fardo que ela tem que carregar — é em média 6%, em alguns países até 11% do produto interno bruto, por ano. Thực tế là các nghiên cứu đã chỉ ra cái giá của sự suy dinh dưỡng và nạn đói -- mà xã hội phải trả, gánh nặng mà xã hội phải gánh vác -- chiếm 6% ở mức trung bình, hay ở một số quốc gia lên tới 11%, GDP của mỗi năm. |
No entanto, assim como um diamante bruto só brilha depois de ser bem lapidado por um hábil artesão, Albert precisava ser “lapidado” a fim de viver à altura das normas justas de Deus. Tuy nhiên, như viên kim cương thô cần được người thợ khéo kiên trì mài dũa để sáng lấp lánh, Albert cũng cần được rèn luyện để loại bỏ thói quen xấu của thế gian hầu phản chiếu tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời. |
Em vista do mau uso que o homem faz da força bruta, alguns talvez questionem o uso que Deus faz da força para destruir seus inimigos. Vì quyền lực thường hay bị lạm dụng, một số người có thể thắc mắc về cách Đức Chúa Trời dùng quyền lực để hủy diệt kẻ thù. |
A taxa de mortalidade bruta demonstrou um decréscimo gradual também - de 23,7 por mil em 1926 para 8,7 em 1974. Các tỷ suất chết thô đã giảm dần cũng - từ 23,7 phần nghìn trong 1926-8,7 vào năm 1974. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bruto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới bruto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.