toureiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ toureiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toureiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ toureiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người đấu bò, 教員, giáo viên, nhanh nhẹn, tháo vát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ toureiro
người đấu bò(matador) |
教員
|
giáo viên
|
nhanh nhẹn
|
tháo vát
|
Xem thêm ví dụ
Um toureiro sem touro pra lutar. Một trận đấu bò nhưng lại chẳng có con bò nào. |
Há tempos que não beijo um toureiro. Lâu lắm rồi không có hôn một võ sĩ đấu bò. |
Sabes como os toureiros namoram com a morte, certo? Cháu biết chúng ta luôn đùa giỡn với tử thần chứ hả? |
Um toureiro sem touro para lutar. Như một con bò thiếu đối thủ. |
«Um toureiro de casa cheia com 80 anos». “Cụ già bách tuệ 80 năm tuổi Đảng”. |
E eu tornei-me toureiro, como querias. Con đã trở thành 1 võ sĩ đấu bò như mẹ mong ước. |
Olhe para o toureiro! Hãy nhìn võ sĩ đấu bò. |
Bem, então, não sou nenhum toureiro. Vậy thì, con chẳng phải là đấu sĩ bò tót gì cả. |
Um toureiro, atingido pelos cornos de um touro, pode demorar até # dias para morrer đấu sĩ bị bò tót húc, sau # ngày vật vã mới chết đấy |
O toureiro. Tay đấu bò. |
Alguns são toureiros outros são políticos. có người làm võ sĩ đấu bò có người làm chính khách. |
Filho, música não é trabalho digno de um toureiro Sanchez. Con trai, đấu sĩ nhà Sanchez không thích âm nhạc lắm. |
Um toureiro, atingido por um touro, pode levar até # dias para morrer đấu sĩ bị bò tót húc, sau # ngày vật vã mới chết đấy |
Você está apaixonada pelo toureiro. Cô đã yêu một tay đấu bò. |
Um toureiro, atingido pelos cornos de um touro, pode demorar até # dias para morrer Chiến sĩ đấu bò lạnh lung, đôi khi có ba ngày đau đơn mà thôi |
Ele queria ser toureiro e andava com ciganos e toureiros. Hắn muốn được biết như một võ sĩ đấu bò và đã đi theo họ và người Gypsy rất nhiều. |
Todos os Sanchez são toureiros! Người nhà Sanchez đều là đấu sĩ bò tót! |
O meu pai disse-me que tu odeias toureiros. Bố tôi nói với ta, ngươi ghét đấu sĩ bò tót. |
Ninguém aqui pode ajudar-te, toureiro. Không ai giúp ngươi đâu võ sĩ bò tót à. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toureiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới toureiro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.