brutamontes trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brutamontes trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brutamontes trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ brutamontes trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là du côn, bò, Bò mộng, bòđực, bò đực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brutamontes
du côn(thug) |
bò(bull) |
Bò mộng(bull) |
bòđực(bull) |
bò đực(bull) |
Xem thêm ví dụ
É um brutamontes, Lenny. Thằng bé thực sự du côn, Lenny. |
Não sejas brutamontes. Đừng có như súc vật thế chứ. |
Os brutamontes do Vaticano estão procurando por mim. Mấy tên sát thủ của Vatican đang truy tìm tôi. |
Um brutamontes chutou a minha cara. Mấy gã to lớn đã đánh tôi bầm dập. |
Queria que eu me transformasse neste desmiolado... brutamontes. Muốn anh biến thành thằng khổng lồ xanh vô tri. |
Acontece que podemos proporcionar todos os tipos de bens e serviços aos pobres mas, se não atarmos as mãos dos brutamontes que roubam tudo isso, ficaremos muito desiludidos com o impacto a longo prazo dos nossos esforços. Và nó phá hủy mọi nỗ lực của chúng ta nhằm giúp đỡ hàng tỷ người thoái khỏi địa ngục 2-đô-la-1-ngày Vì số liệu thì không gian dối, và chúng cho thấy rắng Chúng ta có thể tập trung của cài sức lực để giúp người nghèo, nhưng nếu không ngăn chặn bàn tay của bạo lực phá hủy chúng, thì cũng không thể tạo ra được tác động lâu dài nào cả. |
É um brutamontes estúpido! Hắn là một con quái vật ngu si! |
Brigada de brutamontes? Đội khủng bố thuê? |
Como é que se chama esse brutamontes? Ông nói lại tên của lão chó đó là gì? |
Cala a boca, brutamontes. Nín đi, đồ lưu manh. |
Em 2 minutos, sabe mais sobre mim do que aqueles brutamontes descobriram em 2 meses. Trong 2 phút, ông biết nhiều về tôi hơn tụi kia tìm ra trong 2 tháng. |
Se algum destes brutamontes se meter contigo, diz-lhes que estás com o Sex Machine. Nếu bọn quậy này làm khó cô, cứ nói cô đi với Cỗ Máy Tình Dục. |
Tem lá calma, brutamontes. Đừng vội thế, Bluto. |
Esses brutamontes são descritos como “os poderosos da antiguidade, os homens de fama”. — Gênesis 6:4, nota. Những tên côn đồ này được miêu tả là ‘những người mạnh-dạn ngày xưa, là tay có danh’.—Sáng-thế Ký 6:4. |
Ou aprendeu boas maneiras com o brutamontes do seu pai? Hay là con phải học theo cách cư xử của người cha thô lỗ này? |
É inteligente, mas é um brutamontes. Thông minh, nhưng vẫn là kẻ vô lại. |
Sempre cumpro o que prometo... quando são brutamontes que me matariam se não cumprisse. Tôi luôn giữ lời hứa, khi đối tượng là một kẻ vai u thịt bắp sẽ giết tôi nếu từ chối. |
Você não passa de um brutamonte com sangue nas mãos. Còn ngươi không hơn gì dòng máu ô uế vấy trên tay Người |
Ele é um brutamontes. Hắn là một kẻ vô lại. |
Rowan, és um brutamontes! Ngươi chỉ giỏi có thế à? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brutamontes trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới brutamontes
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.