breasts trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ breasts trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ breasts trong Tiếng Anh.

Từ breasts trong Tiếng Anh có nghĩa là ngực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ breasts

ngực

noun

And she'd lie there after bare-breasted in the firelight.
Và cô ấy nằm đó... bộ ngực trần trong ánh sáng của lửa.

Xem thêm ví dụ

And although breast density generally declines with age, up to a third of women retain dense breast tissue for years after menopause.
Mặc dù mật độ mô thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh.
“Do you think those breasts are real?”
“Cậu nghĩ hai bộ ngực kia có phải đồ thật không?”
Many women develop breasts.
Nhiều phụ nữ bơm ngực lắm.
After winning the competition, she had a brief career in television before being diagnosed with advanced breast cancer.
Sau khi chiến thắng cuộc thi, cô đã có một sự nghiệp ngắn trên truyền hình trước khi được chẩn đoán mắc bệnh ung thư tiến triển.
Examples: Arched back, legs spread open, or hands on covered genitalia; focus on image of covered genitalia or breasts; mimicking sex positions; drawings of sex positions
Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục
Smaller female breasts, however, are more sensitive than larger ones.
Tuy nhiên, ngực phụ nữ nhỏ hơn nhạy cảm hơn so với ngực lớn hơn.
Breast cancer doesn't run in my family.
Ung thư không di truyền trong gia đình tôi.
Actually, it turns out that your risk of breast cancer increases slightly with every amount of alcohol you drink.
Thực sự, nguy cơ ung thư của bạn tăng dần dần với mỗi lượng cồn mà bạn uống.
A couple of days later, a television news program featured the articles on breast cancer.
Một vài ngày sau, có một chương trình tin tức truyền hình nói đến những bài về ung thư .
The Croad Langshan is large in body, has a deep and long breast which is carried well forward; the back is rather long and sloping with the tail rising sharply from the back, giving the characteristic 'U' shape.
Gà Croad Langshan có cơ thể to lớn, có một bộ ngực sâu và dài hướng về phía trước; lưng khá dài và dốc với đuôi dốc mạnh từ phía sau, tạo nên hình dạng đặc trưng hình chữ 'U'.
So it takes 10 or more years for any screening method to demonstrate a reduction in mortality from breast cancer.
Như vậy, sẽ mất 10 năm hoặc hơn để bất kỳ phương pháp chụp nào có thể chứng minh là giảm được tỉ lệ tử vong từ ung thư .
And many of you know how it looks, except that inside that breast, there are all these pretty, developing, tree- like structures.
Và rất nhiều người trong số các bạn biết nó trông như thế nào, ngoại trừ bên trong nhũ hoa đó, có tất cả những cái này dễ thương, phát triển, cấu trúc giống như cây.
According to Daniel chapter 2, the dream involved an immense image with a head of gold, breasts and arms of silver, belly and thighs of copper, legs of iron, and feet of iron mixed with clay.
Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt và bàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét.
My breasts were hurting with all that milk.
Bầu vú Mẹ đau nhức vì căng sữa.
My wife has got the most beautiful breasts.
Vợ ta có bộ ngực đẹp nhất thế gian
Sports bras are also manufactured for men with large breasts to enable them to take part more comfortably in physical activity.
Nịt vú thể thao cũng được sản xuất cho những nam giới có vòng ngực lớn để giúp họ hoạt động thoải mái hơn.
Richardson claimed they tried to tarnish her reputation by dismissing her allegations that Schwarzenegger touched her breast during a press event for The 6th Day in London.
Richardson tuyên bố họ đã tìm cách làm xấu danh tiếng của bà khi bác bỏ những cáo buộc của bà rằng Schwarzenegger đã chạm vào ngực bà trong một sự kiện báo chí (cho Ngày thứ 6) tại London.
Eventually I had that experience the scriptures describe as a swelling within your breast.21 It was at this point that I desired to be baptized and to commit my life to Jesus Christ.
Cuối cùng tôi đã có kinh nghiệm mà thánh thư mô tả là một “sự nẩy nở trong lồng ngực các người.” 21 Chính là vào thời điểm này mà tôi mong muốn được báp têm và dâng hiến đời tôi lên Chúa Giê Su Ky Tô.
▪ When pregnant or breast-feeding
▪ Khi mang thai hoặc cho con
Sexual differentiation includes development of different genitalia and the internal genital tracts, breasts, body hair, and plays a role in gender identification.
Sự phân biệt giới tính bao gồm sự phát triển của cơ quan sinh dục khác nhau và các bộ phận sinh dục bên trong, , lông trên cơ thể và đóng một vai trò trong nhận dạng giới tính.
So I had my breast enlarged last Saturday.
Vì vậy dì mới đi nâng ngực hôm thứ Bảy tuần trước.
Your breasts they're below your throat...
Ngực em... Chúng ở dưới cổ...
We netted for breast cancer alone, that year alone, 71 million dollars after all expenses.
Chúng tôi đã thu về được số tiền cho ung thư vú, riêng năm đó, là 71 triệu đô la sau khi trừ đi các chi phí khác.
It burns all along your nerves, and your mouth, your breasts.
Cháy rực trong đầu em, và trên miệng em, trên ngực em.
ROMEO Sleep dwell upon thine eyes, peace in thy breast!
ROMEO ngủ ở khi mắt ngươi, hòa bình trong vú ngươi!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ breasts trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới breasts

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.