bread roll trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bread roll trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bread roll trong Tiếng Anh.
Từ bread roll trong Tiếng Anh có các nghĩa là bánh xăng-duýt, xăng-duýt, bánh mì, bánh xăngđuych, kẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bread roll
bánh xăng-duýt
|
xăng-duýt
|
bánh mì
|
bánh xăngđuych
|
kẹp
|
Xem thêm ví dụ
Similarly, the "papo seco" is a Portuguese bread roll with an open texture, which has become a staple of cafés in Jersey, where there is a substantial Portuguese community. Tương tự, "papo seco" là một loại bánh mì cuộn của Bồ Đào Nha, nó trở thành thực phẩm thiết yếu trong các quán cà phê ở Jersey, nơi có cộng đồng người Bồ Đào Nha lớn. |
Vienna : a dollar would buy you a freshly baked Kornspitz ( a kind of bread roll ) , but wouldn't be enough for a salty pickle from street market or a short-distance public transport ticket . Viên : 1 đô la bạn sẽ mua được một ổ bánh nướng mới ra lò Kornspitz ( một loại bánh mì ) , nhưng không đủ để mua một phần dưa chua mặn ngoài chợ trời hay một tấm vé xe công cộng đoạn đường ngắn . |
The same old bread and rolls to sell Vẫn những ổ bánh mì mang bán |
The same old bread and rolls to sell ♪ Vẫn những ổ bánh mì mang bán ♪ |
This roll of bread? Ổ bánh mì? |
They said she attributed her longevity to a healthy diet , with a daily breakfast consisting of a bread roll , fruit and coffee . Họ cho biết bà sống thọ nhờ vào chế độ ăn uống lành mạnh với điểm tâm hàng ngày gồm có bánh mì ổ , hoa quả và cà phê . |
On festive gatherings or when time permits, as on Sundays, for example, a variety of bread rolls can be included as well as wienerbrød, as Danish pastry is known in Denmark. Trong những ngày tụ tập lễ hội hoặc có nhiều thời gian, ví dụ như ngày chủ nhật, có thể có một loại bánh gọi là wienerbrød, hay pastry Đan Mạch. |
Vienna : a dollar would buy you a freshly baked Kornspitz ( a kind of bread roll ) , but would n't be enough for a salty pickle from a street market or a short-distance public transport ticket . Viên : 1 đô la bạn sẽ mua được một ổ bánh nướng mới ra lò Kornspitz ( một loại bánh mì ) , nhưng không đủ để mua một phần dưa chua mặn ngoài chợ trời hay một tấm vé xe công cộng đoạn đường ngắn . |
Open sandwiches, known as obložené chlebíčky ("garnished breads") or chlebíčky, are not made from normal Czech bread, but from roll-like, bigger pastry called veka, sliced and garnished. Bánh mì kẹp mở, được biết đến là obložené chlebíčky ("bánh mì được trang trí") hoặc chlebíčky, không được làm từ bánh mì Séc bình thường, mà được làm từ loại bánh cuộn lớn hơn được gọi là veka, cắt và trang trí. |
He rolled me around in bread crumbs, licking His chops and all. Ông ấy nhúng tôi vào nước sốt, vào chuẩn bị mang kẹp bánh mì cho chúng tôi |
Or perhaps you had a roll or other kind of bread. Hoặc có lẽ bạn đã ăn một ổ hoặc một loại bánh mì nào đó. |
Farid and I rolled up our sleeves, dipped our bread in the shorwa, and ate with our hands. Farid và tôi xắn ống tay áo lên, dầm bánh vào bát shorwa, và ăn bằng tay. |
Bread is a significant part of German cuisine and German bakeries produce about 600 main types of bread and 1,200 different types of pastries and rolls (Brötchen). Bánh mì là một bộ phận quan trọng trong ẩm thực Đức và các tiệm bánh Đức sản xuất khoảng 600 loại bánh mì chính và 1.200 loại bánh ngọt và bánh mì nhỏ (Brötchen). |
In western India, sorghum (called jowar, jola, jonnalu, jwaarie, or jondhahlaa in Gujarati, Kannada, Telugu, Hindi and Marathi languages, respectively; mutthaari, kora, or panjappullu in Malayalam; or cholam in Tamil) has been commonly used with millet flour (called jowari in western India) for hundreds of years to make the local staple, hand-rolled (that is, made without a rolling pin) flat bread (rotla in Gujarati, bhakri in Marathi, or roti in other languages). Tại tây Ấn Độ, bo bo (được gọi là jowar, jola, jonnalu, jwaarie, hoặc jondhahlaa trong tiếng Gujarati, tiếng Kannada, tiếng Telugu, tiếng Hindi và tiếng Marathi lần lượt; mutthaari, kora, hoặc panjappullu trong tiếng Malayalam; hoặc cholam trong tiếng Tamil) được sử dụng phổ biết cùng với bột kê (gọi là jowari tại tây Ấn Độ) trong hàng trăm năm nay để làm món ăn địa phương thiết yếu, món bánh dẹt được lăn bằng tay (rotla trong tiếng Gujarati, bhakri trong tiếng Marathi, hoặc roti trong các ngôn ngữ khác). |
Chupe de locos: A rich stew made with the loco or Chilean abalone, served with bread and baked in clay pots or “Paila de greda” Sopa de ostras: Oyster soup Pastel de pescado: Fish pie Arrollado de chancho and Arrollado de huaso: Pork roll and chilli roll. Chupe de locos: Một món hầm béo được làm từ loco hoặc abalone Chile, dùng với bánh mì và được nướng trong nồi đất hay “Paila de greda” Sopa de ostras: Súp hàu Pastel de pescado: Bánh cá Arrollado de chancho và Arrollado de huaso: Cuốn thịt lợn hoặc cuốn ớt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bread roll trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bread roll
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.