bravado trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bravado trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bravado trong Tiếng Anh.
Từ bravado trong Tiếng Anh có các nghĩa là can đảm, tính táo bạo, dũng cảm, dũng khí, làm bộ dũng cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bravado
can đảm
|
tính táo bạo
|
dũng cảm
|
dũng khí
|
làm bộ dũng cảm
|
Xem thêm ví dụ
And over time, all the political and personal bravado that led me to the military dissolved, and for me, the Marine Corps became synonymous with my friends. Và theo thời gian, những sự bất cần chính trị và cá nhân đưa tôi đến với quân đội đều tan biến, và với tôi, quân đội đồng nghĩa với bạn bè |
TODAY’S world is often marked by a spirit of bravado and confrontation or by temptation. TINH THẦN hung hăng, hiếu chiến và sự cám dỗ là những đặc điểm phổ biến của thế gian ngày nay. |
I don't remember the pirates who came many times, but were bluffed by the bravado of the men on our boat, or the engine dying and failing to start for six hours. Tôi không nhớ lũ cướp biến đã đến rất nhiều lần, nhưng bị lừa bỏ đi bởi sự dũng càm của những người đàn ông trên thuyền, hay là khi máy tàu bị chết và không khởi động được trong suốt sáu tiếng đồng hồ. |
Well, it seems to me that this Hungarian presence in my life is difficult to account for, but ultimately I ascribe it to an admiration for people with a complex moral awareness, with a heritage of guilt and defeat matched by defiance and bravado. Với tôi, sự hiện diện của những người Hungary trong đời tôi dường như rất khó để giải thích, rồi cuối cùng tôi cho đó là điều lí thú đối với những người có nhận thức đạo đức phức tạp-- với sự kế thừa của tội lỗi và sự thất bại tương xứng bởi sự thách thức và lòng can đảm giả tạo. |
Maura Johnston of Rolling Stone gave a four-star review, commenting that "Ed is still showcasing pop savvy on Divide" and going on to say that he "doubles down on the blend of hip-hop bravado and everyday-bloke songwriting that helped him break out at the turn of the decade." Maura Johnston của Rolling Stone đưa ra một bài bình luận bốn sao, bình luận rằng "Ed vẫn cho thấy sự hiểu biết của nhạc pop về Divide " và anh cho biết thêm rằng anh đã "có sự pha trộn giữa sự dũng cảm của hip-hop và bài viết sáng tác hàng ngày, giúp anh thoát khỏi sự thay đổi của thập niên". |
Well, it seems to me that this Hungarian presence in my life is difficult to account for, but ultimately I ascribe it to an admiration for people with a complex moral awareness, with a heritage of guilt and defeat matched by defiance and bravado. Với tôi, sự hiện diện của những người Hungary trong đời tôi dường như rất khó để giải thích, rồi cuối cùng tôi cho đó là điều lí thú đối với những người có nhận thức đạo đức phức tạp -- với sự kế thừa của tội lỗi và sự thất bại tương xứng bởi sự thách thức và lòng can đảm giả tạo. |
When I was really young, I had bravado rather than true confidence. Khi còn bé, tôi thường làm ra vẻ bạo gan hơn là tự tin thật sự. |
Underneath all of that male bravado there's an insecure little girl banging on the closet door trying to get out. Bên dưới cái mã đẹp trai kia là 1 cô bé vô vọng đập cửa tủ quần áo đòi được ra ngoài. |
Specious bravado has been the kid's calling card since he was 15... Thằng nhóc tốt mã chỉ ra vẻ phớt đời từ khi nó 15 tuổi.... |
Bravado, or foolhardy courage, blinds a man to danger, whereas fear reminds him to be careful. Tính táo bạo hay liều lĩnh khiến một người không nhận thấy mối nguy hiểm trong khi sự sợ hãi nhắc người ấy nhớ phải cẩn thận. |
It was so much easier to fake bravado when he was sitting down. Thật quá dễ dàng để ra vẻ can đảm khi anh đang ngồi. |
Within a week, Lorde had finished recording the tracks "Royals", "Bravado" and "Biting Down" during a school break. Trong vòng một tuần, Lorde đã hoàn thành việc ghi âm các ca khúc "Royals", "Bravado" và "Biting Down" trong quãng thời gian cô được tạm nghỉ học tại trường. |
Sometimes I still hear her voice in my head saying, with no bravado whatsoever, "The situation of the women of Afghanistan will be better someday. Đôi khi tôi vẫn còn nghe giọng nói của bà trong đầu nói rằng, nếu không có lòng can đảm thì có thế nào đi nữa "Tình trạng của phụ nữ tại Afghanistan một ngày nào đó sẽ tốt hơn. |
As long as medicine works well, we're fine with fast service, bravado, brimmingly confident conversations. Miễn là y học vẫn phát triển chúng ta sẽ ổn với dịch vụ nhanh, những cuộc trò chuyện can đảm, đầy ắp sự tự tin |
It was a time of lawlessness and violence, fomented by a mixture of the oppressive Roman military presence, the bravado of the anti-Roman Jewish Zealots, and the criminal activities of thieves who took advantage of the chaotic times. Đó là thời kỳ hỗn loạn và bạo động, gây ra bởi những yếu tố hỗn hợp sau đây: sự hiện diện của quân La Mã đàn áp, những người Do Thái cuồng tín làm ra vẻ can đảm chống lại La Mã, và những hoạt động phạm pháp của các tên trộm cướp đã lợi dụng tình thế hỗn loạn thời đó. |
In May 2012, Little Mix reportedly signed a deal with Vivid and Bravado to release signature products including dolls, puzzles, accessories and games. Tháng 5 năm 2012, Little Mix đã kí một hợp đồng với Vivid và Bravado để phát hành các sản phẩm có chữ kí bao gồm cả búp bê, câu đố, phụ kiện và trò chơi. |
On 13 November 2013, she performed six songs on Live on Letterman, including "Bravado" and "Royals". Vào ngày 13 tháng 11 năm 2013, cô biểu diễn sáu bài hát trên chương trình hòa nhạc Live on Letterman, trong đó có cả "Bravado" và "Royals". |
In an act of youthful bravado, I took the firecracker and lit the long gray fuse. Trong một hành động ra vẻ can đảm của tuổi trẻ, tôi cầm lấy cây pháo và châm vào cái ngòi dài màu xám. |
Despite your earlier bravado, you're clearly conflicted about this deal. Dù cho cô có ra vẻ phách lối thì cô rõ ràng không tin tưởng cái thỏa thuận này. |
But once the surge of bravado has ebbed, you may give way to a feeling of anxious concern. Nhưng một khi cơn giận lắng xuống rồi, có thể bạn lại thấy lo lắng. |
In September 1844, Baker exhibited impetuous bravado in an incident arising out of the murder of Joseph Smith, the founder of the Latter Day Saint movement, by a mob in a jail near Nauvoo, Illinois. Vào tháng 9 năm 1844, Baker trưng bày can đảm bốc đồng trong một vụ việc phát sinh từ các vụ giết người của Joseph Smith, người sáng lập phong trào Latter Day Saint, bởi một đám đông trong một nhà tù ở Nauvoo, Illinois. |
Foolishness and bravado may trample on wisdom and decency. Tính dại dột và anh hùng rơm có thể làm một người khinh thường sự khôn ngoan và khuôn phép đúng đắn. |
Lead her gang with cool bravado Dẫn dắt băng đảng của mình bằng lòng can đảm tuyệt vời |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bravado trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bravado
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.