brawl trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brawl trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brawl trong Tiếng Anh.
Từ brawl trong Tiếng Anh có các nghĩa là cãi nhau ầm ỹ, kêu róc rách, tiếng róc rách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brawl
cãi nhau ầm ỹverb |
kêu róc ráchverb |
tiếng róc ráchverb |
Xem thêm ví dụ
In 2006, Time magazine told of an earlier situation when monks there “brawled for hours, . . . clubbing each other with giant candlestick holders.” Năm 2006, tạp chí Time viết về một chuyện đã xảy ra trước đó. Các tu sĩ “cãi nhau hàng giờ. . . đánh nhau bằng những chân đèn cầy lớn”. |
On 20 March 2008, Lee's 19-year-old brother Lee Joon-yub, a student at the University of Sydney, was fatally stabbed during a brawl with two Chinese teenage gang members at Hungry Jack's in World Square, Sydney, Australia. Vào ngày 20 tháng 3 năm 2008, em trai 19 tuổi của Lee Dong-gun là Lee Joon-yub, sinh viên Đại học Sydney, khi đi cùng một người bạn và bị sát hại bằng nhiều nhát dao khi đụng độ với hai thanh thiếu niên người Hoa thuộc băng đảng thiếu niên phạm pháp gần một cửa hàng ăn nhanh Hungry Jack's ở World Square, Sydney, Australia. |
Archived from the original on 9 December 2014., RBK Ukraine (in Ukrainian) Boryslav Bereza very short bio, RBK Ukraine Video of first brawl in Verkhovna Rada becomes a YouTube hit, Kyiv Post (5 December 2014) Shuster, Simon (21 February 2014). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2014. Được lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2014 tại Wayback Machine, RBK Ukraine (tiếng Ukraina) Boryslav Bereza very short bio, RBK Ukraine Video of first brawl in Verkhovna Rada becomes a YouTube hit, Kyiv Post (ngày 5 tháng 12 năm 2014) ^ Shuster, Simon (ngày 21 tháng 2 năm 2014). |
Antisemitic symbols were scrawled on billboards near shooting locations, while Kingsley nearly entered a brawl with an elderly German-speaking businessman who insulted Israeli actor Michael Schneider. Những biểu tượng bài Do Thái được vẽ trên những bảng yết thị gần địa điểm quay phim, trong khi Kingsley suýt cãi lộn với một nữ doanh nhân lớn tuổi nói tiếng Đức cố tình xúc phạm diễn viên người Israel Michael Schneider. |
Depp was arrested again in 1999 for brawling with paparazzi outside a restaurant while dining in London with Paradis. Depp lại bị bắt lần nữa vào năm 1999 do vụ xô xát với paparazzi bên ngoài một cửa hàng ở London khi đang đi ăn tối với bạn gái Vanessa Paradis. |
Highlight of which was an arrest during a bar brawl in which three other people were hospitalized. Nổi bật trong số đó là bị bắt trong một cuộc ẩu đả quán bar làm 3 người khác nhập viện. |
Competition between naval and army press gangs, and even between rival ships or regiments, frequently resulted in brawls between the gangs in order to secure recruits for their unit. Cạnh tranh giữa chương trình cưỡng bách tòng quân của hải quân và quân đội, thậm chí giữa các đội tàu hoặc giữa các trung đoàn, thường dẫn đến những cuộc cãi lộn hay bạo lực để đảm bảo tân binh cho đơn vị của họ. |
In March 2010, it was announced that fighting games would return to the pro circuit, with Tekken 6 exclusively on the PlayStation 3, and the return of the Smash Bros. competition with Super Smash Bros. Brawl. Vào tháng 3 năm 2010, nó đã được thông báo các trò chơi đối kháng sẽ trở lại pro circuit, với Tekken 6 độc quyền trên PlayStation 3, và sự trở lại của Smash Bros. cạnh tranh với Super Smash Bros. Brawl . |
“It was normal to expect these festivals to end up with drunken brawls,” he comments. Ông cho biết: “Những lễ hội ấy kết thúc bằng cảnh say sưa và cãi vã là chuyện thường tình. |
On Palm Sunday, in April 2008, a brawl broke out when a Greek monk was ejected from the building by a rival faction. Ngày Chúa nhật Lễ Lá, trong tháng 4 năm 2008, một cuộc cãi lộn đã nổ ra khi một tu sĩ Hy Lạp bị một phe đối lập tống ra khỏi tòa nhà. |
Richard also drank heavily and often got into brawls. Richard cũng uống rượu rất nhiều và thường dính líu vào các cuộc ẩu đả. |
He did his share of the cooking and got arrested with his shipmates after a drunken brawl in Gibraltar; he was hastily released from custody after his identity became known. Ông được chia nhiệm vụ nấu ăn và từng bị bắt cùng với một thủy thủ chung tàu sau vụ ẩu đả vì say rượu ở Gibraltar; ông được lập tức thả ra khỏi nhà giam sau khi danh tính của ông được người ta biết tới. |
He was scheduled to make his network television debut on Late Night with Jimmy Fallon on July 20, but he was then arrested the night before, after an alleged involvement in a brawl, with 21-year-old artist iRome. Anh cũng lên kế hoạch xuất hiện trên truyền hình lần đầu trên Late Night with Jimmy Fallon vào 20 tháng 7, nhưng đã bị bắt vào đêm trước đó sau khi bị cáo buộc là có tham gia vào một vụ ẩu đả với nghệ sĩ 21 tuổi iRome ở vùng trung tâm Manhattan, và màn trình diễn bị hủy bỏ. |
The next day, the newspapers carried headlines and photos of what they called 'The Highbury Brawl'. Ngày hôm sau, báo chí đã đăng các bài báo và hình ảnh với những gì họ gọi là "Vụ ẩu đả tại Highbury". |
In 1992, 60 skinheads became involved in a massive brawl with about 35 punkers at a restaurant and bar in northeastern Germany. Vào năm 1992, 60 tên đầu trọc đụng độ với băng thuộc giới punk có khoảng 35 tên tại một nhà hàng và quán rượu ở đông bắc nước Đức. |
A bar brawl has now lighted up the conflict between the two gangs. ẩu đả ở bar giờ trở thành đối đầu giữa 2 băng nhóm. |
This is a brawl! Đây là 1 cuộc đấu đánh nhau đúng nghĩa! |
Who gets to see a circus brawl? Ai được chứng kiến cả một gánh xiếc cãi vã chứ? |
Stallion fights were an important part of Icelandic culture, and brawls, both physical and verbal, among the spectators were common. Trận chiến giữa những con tuấn mã là một phần quan trọng của văn hóa Iceland, cả về thể chất và bằng lời nói, trong số các khán giả đã được phổ biến. |
Brawling with the Cardinal's Guards. Ẩu đả với Cận vệ của Giáo chủ. |
Why, then, O brawling love! Tại sao, sau đó, O đánh nhau tình yêu! |
Yeah, in brawling you slug it out. Đánh dữ dội là tấn công tới tấp. |
So what set off the brawl? Vậy vì cái gì mà ẩu đả? |
In a brawl, I received six stab wounds and almost bled to death.” Trong một cuộc ẩu đả, tôi bị đâm sáu nhát và suýt chết vì mất nhiều máu”. |
Hung thus has his students loiter in front of the Wing Chun School and harass anyone interested, causing a street brawl between them and Ip's disciples. Hùng đã khiến sinh viên của mình lo lắng trước Lớp Học Vịnh Xuân và quấy rối bất cứ ai quan tâm, gây ra một cuộc cãi cọ đường phố giữa họ và đệ tử của Ip Man(Diệp Vấn). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brawl trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới brawl
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.