brandish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brandish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brandish trong Tiếng Anh.

Từ brandish trong Tiếng Anh có các nghĩa là vung, khua, vung vẩy, múa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brandish

vung

noun

Seems it's a little late to be brandishing iron, does it not?
Có hơi chút muộn màng để vung kiếm rồi, phải không nhỉ?

khua

adjective

and started brandishing when I asked him to make a funny face.
khua loạn lên khi tôi bảo ông làm mặt cười.

vung vẩy

verb

Security would come out, brandish their weapons,
Đội bảo vệ đi ra, vung vẩy vũ khí,

múa

verb

Xem thêm ví dụ

UMNO supporters gathered at Harun's house on the evening of 13 May, where the rally was due to start, with many brandishing parangs (machetes) and other weapons.
Những người ủng hộ Tổ chức Dân tộc Mã Lai Thống nhất tập hợp tại nhà của Harun vào tối ngày 13 tháng 5, nơi cuộc tập hợp bắt đầu theo kế hoạch, nhiều người trong số họ khua dao và các vũ khí khác.
TKM: So now the ability to openly brandish and explore your sexuality and your sex without it being a threat to others is at the core of engaging with healthy sexual practices.
TKM: Khả năng khám phá thiên hướng tình dục mà không biến nó thành mối đe doạ là cốt lõi của tình dục an toàn.
He had this amazing knife that he pulled out of his gho and started brandishing when I asked him to make a funny face.
Ông ấy rút từ trong áo ra một con dao và khua loạn lên khi tôi bảo ông làm mặt cười.
Security would come out, brandish their weapons, and then we would squeal with fear and run away, because -- and this is the last rule of social justice comedy -- sometimes it makes you want to take a dump in your pants.
Đội bảo vệ đi ra, vung vẩy vũ khí, còn chúng tôi co rúm lại trong sợ hãi và bỏ chạy, bởi -- và đây là luật cuối cùng của hài kịch công bằng xã hội -- đôi khi nó làm bạn muốn bĩnh luôn ra quần.
These stones, it seems, can only be brandished by beings of extraordinary strength.
Những viên đá này, có vẻ như, chỉ có thể được sử dụng bởi những thực thể mang sức mạnh phi thường.
He had to brave such hazards as gun-brandishing owners of illegal alcohol stills, one of whom shot and wounded John Booth’s pioneer partner.
Anh đã can đảm đương đầu với những mối nguy hiểm như những người chủ lò cất rượu lậu chĩa súng vào anh, một người trong bọn họ đã bắn và gây tổn thương cho người bạn cùng làm tiên phong với anh John Booth.
During a soccer match between a local Kurdish team and a visiting Arab team from Deir ez-Zor, some Arab fans brandished portraits of Saddam Hussein (who slaughtered tens of thousands of Kurds in Southern Kurdistan during the genocidal Al-Anfal campaign in the 1980s).
Trong một trận đấu bóng đá giữa một đội bóng người Kurd ở địa phương và một đội Ả Rập đến từ Deir ez-Zor, một số người hâm mộ Ả Rập dương chân dung của Saddam Hussein (đã giết hại hàng chục nghìn người Kurd ở Nam Kurdistan trong chiến dịch diệt chủng Al-Anfal trong những năm 1980).
Brandishing a whip made of ropes, he drives out all the animals, and the merchants certainly follow them.
Vung cái roi được bện bằng dây, ngài đuổi hết gia súc ra khỏi đền thờ, và chắc chắn là các nhà buôn cũng chạy theo chúng.
Mr. Strickland is brandishing a weapon.
Thầy Strickland đang vung 1 vũ khí.
When the bewildered driver saw the security guard with his weapon brandished, he cried, “Don’t shoot!
Khi người lái xe bối rối thấy nhân viên bảo vệ chĩa súng vào mình thì đã kêu lên: “Đừng bắn!
Seems it's a little late to be brandishing iron, does it not?
Có hơi chút muộn màng để vung kiếm rồi, phải không nhỉ?
Some of the attackers brandished sawed-off shotguns, which they fired furiously into the air.
Vài kẻ tấn công đã quơ súng cưa nòng và bắn chỉ thiên liên hồi.
As he brandishes his arm against them in battle.
Khi ngài vung cánh tay để giao chiến.
Then at the following year's General Assembly, Education Minister and UMNO Youth head Hishammuddin Hussein — the son of Tun Hussein Onn — brandished the keris while calling for the restoration of the NEP as part of the National Development Policy (NDP) that Mahathir had initiated.
Trong đại hội vào năm sau, Bộ trưởng Giáo dục và người đứng đầu Đoàn Thanh niên UMNO là Hishammuddin Hussein vung keris trong khi kêu gọi khôi phục NEP với vị thế là bộ phận của Chính sách Phát triển Quốc gia (NDP) mà Mahathir Mohamad khởi xướng.
For months, this man had been harassing them: knocking on their door, brandishing his gun on a couple of occasions.
Trong vòng nhiều thắng, hắn ta từng quấy rầy họ: gõ cửa, doạ dẫm bằng súng trong một vài lần.
+ He brandished his spear over 800 slain at one time.
+ Ông đã vung giáo giết 800 người một lúc.
The word comes from Latin vibrationem ("shaking, brandishing").
Từ này xuất phát từ Latin vibrationem ("shaking, brandishing").
Her main attribute is the military helmet worn on her head; she often holds a sword, spear, or shield, and brandishes a torch or whip as she rides into battle in a four-horse chariot.
Đặc điểm chính của vị nữ thần này là đội mũ sắt chiến binh; Cô thường cầm thanh kiếm, giáo hoặc khiên, và vớt một ngọn đuốc hoặc roi khi cô cưỡi vào trận chiến trong một chiếc xe ngựa tứ mã.
And Jehovah of armies will certainly brandish against him a whip as at the defeat of Midian by the rock Oreb; and his staff will be upon the sea, and he will certainly lift it up in the way that he did with Egypt.”
Bấy giờ Đức Giê-hô-va vạn-quân sẽ giá roi trên họ, như Ngài đã đánh giết người Ma-đi-an nơi vầng đá Hô-rếp; lại sẽ giơ gậy trên biển, sẽ giơ lên như đã làm trong xứ Ê-díp-tô”.
Lord Londonderry brandished a whip, threatening to thrash the Government supporters, and was held back by four of his colleagues.
Lãnh chúa Londonderry vung roi, đe dọa đánh những người ủng hộ Chính phủ, và bị bốn đồng nghiệp của ông ngăn lại.
He turns up in a mask just before closing time , brandishing a silver pistol and a black shoulder bag .
Hắn xuất hiện trong chiếc mặt nạ ngay trước giờ đóng cửa , vung khẩu súng ngắn màu bạc và một chiếc túi đeo vai màu đen .
After Fekir scored his second goal in the 84th minute, he took off his shirt and brandished his name and number to the Saint-Étienne supporters, who threw objects and spilled onto the field, outraged by the gesture.
Sau khi Fekir ghi bàn thắng thứ hai của anh ở phút 84, anh đã cởi áo của mình và ghi tên và số của mình cho các cổ động viên Saint-Étienne, người đã ném đồ vật và tràn vào sân, bị xúc phạm bởi cử chỉ.
In April 1994, an obsessed German fan broke into the Berggren family home, brandishing a knife.
Vào tháng 4 năm 1994, một người hâm mộ cuồng loạn người Đức mang theo dao đã đột nhập vào nhà của gia đình Berggren.
Brandishing what he claimed was a bomb while the DC-9 was on the taxiway, he demanded $50,000, two parachutes, and a helmet.
Khua một vật mà anh ta gọi là bom khi chiếc DC-9 đang chuyển bánh trên đường lăn, anh ta đòi 50,000 $ tiền chuộc, hai chiếc dù, và một chiếc mũ bảo hiểm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brandish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.