braille trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ braille trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ braille trong Tiếng Anh.
Từ braille trong Tiếng Anh có các nghĩa là hệ thống chữ Bray, chữ braille. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ braille
hệ thống chữ Brayadjective |
chữ brailleadjective has copyright exceptions which allow books to be brailled có trường hợp ngoại lệ bản quyền cho phép sách được in bằng hệ thống chữ Braille |
Xem thêm ví dụ
Tip: To see braille commands: Mẹo: Để xem các lệnh chữ nổi, hãy làm như sau: |
His father, Simon-René Braille, made a living as a harness maker. Cha là Simon-René Braille, kiếm sống bằng nghề làm yên ngựa. |
ChromeVox automatically chooses a type of braille based on your Chromebook’s language setting, but you can change the type. ChromeVox tự động chọn một loại chữ nổi dựa trên cài đặt ngôn ngữ của Chromebook nhưng bạn có thể thay đổi kiểu. |
BrailleBack works with TalkBack for a combined speech and braille experience, allowing you to edit text and interact with your device. BrailleBack hoạt động với TalkBack để mang lại trải nghiệm kết hợp cả chữ nổi và giọng nói, cho phép bạn chỉnh sửa văn bản và tương tác với thiết bị của mình. |
Consider these examples: A couple called to India helped a school for blind children build sanitary facilities and acquire braille typewriters. Hãy suy xét đến những ví dụ sau đây: Một cặp vợ chồng được kêu gọi đi Ấn Độ đã giúp một trường học cho các trẻ em mù xây cất những tiện nghi vệ sinh và kiếm được những máy đánh chữ braille cho người mù. |
The Watch Tower Society publishes Bible literature in over 230 languages, as well as in Braille for the blind and videos in sign language for the deaf. Hội Tháp Canh ấn hành sách báo giúp hiểu Kinh-thánh trong hơn 230 thứ tiếng, đồng thời bằng chữ Braille cho người mù và băng vi-đi-ô bằng tiếng ra dấu cho người điếc. |
But Braille went digital many years before digital books, already in the late 1980s, almost 30 years ago. Nhưng chữ nổi được kỹ thuật số nhiều năm trước khi có sách điện tử, vào cuối những năm 1980, tức gần 30 năm trước. |
For English, Unified English Braille has been adopted. Tiếng Anh ^ en-AU ^ “Unified English Braille”. |
Tip: Use 8-dot braille to enter text if: Mẹo: Sử dụng chữ nổi 8 chấm để nhập văn bản nếu: |
Sign language has nothing in common with Braille, and it is not simply pantomime. Ngôn ngữ ký hiệu hoàn toàn không giống với chữ nổi (Braille), và nó cũng không đơn thuần là kịch câm. |
If a word doesn’t fit on your refreshable braille display, word wrapping moves the word to the next line. Nếu một từ không vừa với màn hình chữ nổi có thể làm mới, tính năng tự động xuống dòng sẽ di chuyển từ đó xuống dòng tiếp theo. |
The Transcription Centre produces information in a range of accessible formats (including braille, large print, e-text and audio formats) for blind and partially sighted students and staff members – both at Leeds and at other universities, colleges and schools. Trung tâm Chuyển ngữ cung cấp thông tin trong một loạt các định dạng có thể truy cập (bao gồm chữ Braille, bản in lớn, văn bản điện tử và các định dạng âm thanh) cho học sinh và nhân viên mù toàn phần và một phần - cả ở Leeds và các trường đại học, cao đẳng và trường học khác. |
I studied the Bible with the help of Braille publications. Tôi học Kinh Thánh bằng những ấn phẩm chữ nổi. |
When you switch, the change is reflected on the braille display and an earcon plays. Khi bạn chuyển đổi, thay đổi sẽ được phản ánh trên màn hình chữ nổi và âm báo sẽ phát ra. |
The print version will be available in March 2016, with audio and Braille editions also coming in 2016. Các phiên bản in sẽ có sẵn vào tháng Ba năm 2016, với âm thanh và các phiên bản chữ nổi Braille cũng sắp có sẵn trong năm 2016. |
But a compassionate teacher taught Helen to read and write in Braille and, later, to speak. Nhưng một cô giáo đầy lòng trắc ẩn đã dạy cho Helen đọc và viết bằng chữ Braille, và sau đó dạy cả nói nữa. |
Within a matter of months, she had learned 600 words and was able to read Braille. Trong vòng một vài tháng, cô ấy đã học được 600 từ và có thể đọc được chữ nổi Braille. |
So, stepping down out of the bus, I headed back to the corner to head west en route to a braille training session. Vậy là, bước xuống khỏi xe buýt, tôi hướng tới góc đường hướng về đường hướng đông tới một buổi huấn luyện chữ nổi. |
Include name and address of the person who will use the Braille material. Cũng ghi rõ tên / họ và địa chỉ của người sẽ dùng tài liệu loại này. |
Braille is read from left to right, using one or both hands. Chữ Braille đọc từ trái sang phải, dùng một hoặc cả hai tay. |
" Now I understand why there is Braille on a drive- up ATM machine. " " Bây giờ tôi hiểu tại sao có hệ thống chữ nổi trên máy ATM " ( cười ) |
With BrailleBack, you can connect a refreshable braille display to your Android device via Bluetooth. Với BrailleBack, bạn có thể kết nối màn hình chữ nổi có thể làm mới với thiết bị Android của mình thông qua Bluetooth. |
Braille Patterns KCharselect unicode block name |
Later, Louis Braille invented the system that bears his name; he did so to help visually impaired ones to read. Sau đó Louis Braille sáng chế ra một hệ thống mang tên ông. Ông làm thế để giúp người mắt quá kém đọc được. |
In 1824, at the age of 15, Louis Braille completed a six-dot cell system. Năm 1824, lúc 15 tuổi, Louis Braille hoàn tất một hệ thống ô sáu chấm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ braille trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới braille
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.