boxeo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ boxeo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boxeo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ boxeo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Quyền Anh, quyền Anh, quyền anh, quyền thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ boxeo
Quyền Anhnoun (deporte de combate) El boxeo me divertía hasta que murió Manny. Quyền anh chỉ thú vị trước khi Manny chết. |
quyền Anhnoun Pero de todos modos, Manny sentía pasión por el boxeo. Nhưng trong tình huống nào, Manny có đam mê với quyền anh. |
quyền anhnoun Pero de todos modos, Manny sentía pasión por el boxeo. Nhưng trong tình huống nào, Manny có đam mê với quyền anh. |
quyền thuậtnoun Los combates de boxeo eran sumamente violentos y, en ocasiones, mortales. Quyền thuật là bộ môn cực kỳ hung bạo và đôi khi làm chết người. |
Xem thêm ví dụ
Tu chico necesita lecciones de boxeo. Con ông cần đi học đấm bốc đấy. |
No te prepara para el boxeo profesional, te arruina. Không phải để chuẩn bị cho chuyên nghiệp, mà để hủy hoại bạn. |
Sólo digo que soy el mejor luchador en el deporte del boxeo. Tôi đang nói tôi là võ sĩ giỏi nhất trong môn boxing. |
Hubo una vez en EE.UU. En que todos amaban el boxeo. Ở Mỹ từng có một thời ai cũng hâm mộ boxing. |
En la época del auge del boxeo, sólo había ocho categorías de peso, cada una con un campeón indiscutido. Thời hoàng kim của boxing, chỉ có tám hạng cân, mỗi hạng cân có một nhà vô địch tuyệt đối. |
Este bronce que se remonta al siglo IV a.E.C. muestra los efectos devastadores del boxeo antiguo, en el que, según el catálogo de la exposición de Roma, “la resistencia del púgil [...] que participaba en agotadoras peleas en las que intercambiaba ‘herida por herida’ se alababa como un magnífico ejemplo”. Bức tượng đồng thiếc thế kỷ thứ tư TCN này cho thấy hậu quả tàn phá của quyền thuật thời cổ, mà theo danh mục triển lãm ở Rome, “khi tham gia trong những cuộc đấu làm kiệt sức, trong đó ‘lấy thương tích thường thương tích’, sức chống cự của võ sĩ được ca tụng là gương tốt”. |
El boxeo no necesita esta pelea. Boxing không cần trận đấu này. |
Nuestro programa de boxeo es muy importante para la moral. Chương trình thi đấu của chúng ta là chương trình rèn luyện ý chí tốt nhất. |
Sigue en contacto con sus antiguos compañeros de boxeo y le encanta la música jazz y los coches rápidos. Ông tiếp tục giữ liên lạc với các đối tác đấm bốc cũ của mình, và yêu nhạc jazz và xe hơi nhanh chóng. |
Sólo quieren que seamos sus bolsas de boxeo Mày muốn bọn tao làm bao cát cho bọn nó đấm hả? |
En el boxeo, para ser el mejor, debes recibir una paliza del mejor. Có thể nói trong môn boxing, để vô địch, bạn phải bị nhà vô địch nện. |
Chaeyoung y Dahyun tienen una pelea de boxeo arbitrada por Jeongyeon con Sana como la chica del ring. Chaeyoung và Dahyun có cuộc đối đầu đấm bóc do Jeongyeon làm trọng tài và Sana là một ring girl (cô gái cầm bảng). |
Entonces entré a un gimnasio de boxeo, conecté con el entrenador y encontré una razón para pelear. Rồi, tôi bước vào phòng tập boxing, hợp cạ với huấn luyện viên, và tôi tìm thấy mục đích để chiến đấu. |
¿Un combate de boxeo? Đấm bốc à? |
Boxeo, patadas, grappling luego arma. Nhìn vào cách hắn ta ra tay |
Pero no soy tu costal de boxeo. Nhưng anh đâu phải thùng rác để em trút giận. |
Dejó el boxeo, porque comprendió que no era compatible con la personalidad pacífica del cristiano. Vì thế, anh bỏ môn quyền Anh vì nhận thấy môn võ này không xứng hợp với nhân cách hiếu hòa của tín đồ đấng Christ. |
A mi padre le encanta el boxeo. Cha em thích quyền cước. |
Es uno de los muchos recientes actos de vandalismo en la ciudad vinculados con clubes clandestinos de boxeo Chúng tôi tin rằng đây là 1 trong nhiều hành động gần đây của bọn phá hoại công trình văn hóa của thành phố bằng cách nào đó liên quan đến các CLB quyền Anh được tổ chức ngầm. |
Cuando yo empecé a enseñarle boxeo, cuando él los usaba sólo tenía 12 años. Khi sử dụng nó mới 12 tuổi. |
Al igual que sacos de boxeo. Giống như bao cát vậy. |
Pero boxeas cómo uno. Nhưng ông đánh đấm y như ông già vậy. |
Esta sería la primera vez desde 1998 que un evento de boxeo en horario estelar alcanzaría esa cantidad de audiencia. Đây là lần đầu tiên kể từ năm 1988, việc xác định thứ hạng bằng bốc thăm. |
Al señalar esta verdad, parece ser que Pablo empleó la metáfora de una pelea en una competencia atlética griega, que podía constar de carreras, luchas, combates de boxeo y lanzamientos de disco y jabalina. (Hê-bơ-rơ 10:32, 33) Khi đề cập đến điều này, dường như Phao-lô đang dùng phép ẩn dụ về cuộc đọ sức của các vận động viên Hy Lạp trong các cuộc thi tài có thể bao gồm chạy đua, đấu vật, quyền anh, ném dĩa và ném lao. |
No voy a bailar con un robot en una arena de boxeo. Đùng hòng tôi nhảy trước cả đám đông như thế. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boxeo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới boxeo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.