bordo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bordo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bordo trong Tiếng Ý.
Từ bordo trong Tiếng Ý có các nghĩa là mép, ven, vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bordo
mépnoun Ogni bambino era proteso in avanti, quasi sul bordo della sedia. Mỗi em ngồi ngả người về phía trước, hầu như ở mép ghế. |
vennoun |
vệnoun Un terzo delle loro forze sono a bordo pronte per l'assalto. Phòng vệ thâm nghiêm. Ba phần binh lực đóng trên thuyền. |
Xem thêm ví dụ
INFERMIERA Ebbene, signore, la mia padrona è la più dolce signora. -- Signore, Signore! quando ́TWAS una piccola cosa chiacchierone, - O, c'è un nobile della città, uno di Parigi, che vorrebbe porre coltello a bordo, ma lei, una buona anima, ha avuto come lief vedere un rospo, un rospo molto, come lo vedi. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
à ‰ davvero un grande onore averla a bordo con noi... Thật sự là, thật vô cùng vinh dự khi được ở cùng khoang với anh. |
Sei settimane dopo il capitano William McDonald, a bordo del Samarang, scoprì le McDonald Islands, il 4 gennaio 1854. Thuyền trưởng William McDonald trên chiếc Samarang đã khám phá ra quần đảo McDonald gần với Đảo Heard sáu tuần sau đó, vào ngày 4 tháng 1 năm 1854. |
Benvenuto a bordo. Chào mừng nhập hội. |
In questo periodo la Forza K fece due spedizioni a Spitsbergen, in territorio norvegese, la prima con compiti di ricognizione e la seconda scortando la nave trasporto truppe Empress of Australia con a bordo truppe canadesi e un gruppo di guastatori (Operazione Gauntlet). Trong giai đoạn này, Lực lượng K thực hiện hai chuyến đi thăm dò đến Spitsbergen, một lãnh thổ thuộc Na Uy, chuyến thứ nhất nhằm xác minh tình hình, và chuyến thứ hai vào tháng 9 để hộ tống tàu chở quân Empress of Australia chuyên chở binh lính Canada và một nhóm chuyên viên chất nổ. |
Non posso tornare a bordo. Anh không thể quay lại tàu nữa. |
Che le cose siano andate così o meno, senz’altro mantenne la promessa, garantendo l’incolumità e la sopravvivenza di tutti gli esseri viventi a bordo dell’arca. Dù có làm thế hay không, ngài đã giữ lời hứa, đảm bảo sự an toàn và bảo toàn tính mạng cho người lẫn thú bên trong tàu. |
Giunse e si fermò in bilico mezzo metro sopra il bordo anteriore del sedile della sedia. Đến phần còn lại sẵn sàng hai mươi inch trên cạnh phía trước của ghế ngồi của ghế. |
Prepararsi a virare di bordo! Chuẩn bị cặp vô nó! |
Se funziona, dica alla stampa... che c'era un agente della sicurezza a bordo come misura di antiterrorismo. Nếu công việc này anh bị ép buộc Chúng ta phải bảo đảm cho người quản lý chuyến bay khỏi kế hoạch của bọn khủng bố, |
A proposito di organi... sarà meglio pensare ai passeggeri a bordo. Trong lúc này mày hãy suy tính từng bước đễ làm chuy ện cúng điếu cho những hành khách trên máy bay thì có lẽ là điều khôn ngoan đấy. |
A bordo della nave, aveva subito compreso che il capitano si aspettava che egli condividesse lo stile di vita selvaggio condotto dagli ufficiali quando attraccavano ai porti. Trên tàu, anh ta nhanh chóng biết được rằng vị thuyền trưởng trông mong anh ta cùng chia sẻ cuộc sống phóng túng của các sĩ quan khi ghé thăm các cảng. |
A bordo di un camioncino saliamo lentamente zigzagando sul fianco di un vulcano spento, il Mount Scenery, per raggiungerne la cima. Chúng tôi leo lên một chiếc xe tải nhỏ rồi xe từ từ lăn bánh lên triền núi Mount Scenery ngoằn ngoèo để lên đến đỉnh ngọn núi lửa đã tắt này. |
Ho l'unica arma a bordo. Tao là người duy nhất có súng trên máy bay. |
E sono a bordo della sua nave, Capitano. Và những lý do đó đang nằm ngay trên phi thuyền này, cơ trưởng. |
“Il mondo va divenendo sempre più piccolo e l’intero genere umano condivide la stessa sorte a bordo della stessa nave. . . . “Thế giới đang trở nên càng ngày càng nhỏ hơn và cả nhân loại đều chia xẻ một định mệnh chung trên cùng một chiếc tàu... |
Aiutalo a bordo! Giúp nó lên xe! |
Sono saliti a bordo circa 20 minuti fa. Thưa ngài, chúng lên tàu khoảng 20 phút trước. |
Si fanno dei bei colpi a bordo. Luôn luôn có vài trò lừa hắn có thể đem ra xài với họ. |
Simulando un atterraggio di Fortuna con un Falso generale americano a bordo, inviando poi agenti speciali a salvarlo, assicurandosi che la missione Fallisse... affinché gli uomini Fossero spediti a Berlino... per potersi introdurre nel cuore della Wehrmacht. Dàn cảnh một màn rớt máy bay giả cùng với một ông tướng Mỹ giả trên đó gởi tới những điệp viên đặc biệt để thực hiện việc giải cứu ổng bảo đảm là họ thất bại và những người này sẽ được đưa tới Berlin tức là đưa họ tới ngay trong lòng Vệ quốc đoàn. |
.. Noè sentiva meno idiozie da quelli che aveva a bordo. Noah cũng chưa bao giờ phải lùa nhiều bò như vầy lên tàu. |
Rispetto il vostro diritto al dissenso, ma posso permettermi un solo ribelle a bordo Tôi tôn trọng anh, chấp nhận anh bất đồng ý kiến.Nhưng # người nổi loạn đủ rồi |
All'epoca delle osservazioni di Tombaugh, Makemake era a pochi gradi dall'eclittica in prossimità del bordo tra le costellazioni del Toro e dell'Auriga come un oggetto della 16a magnitudine. Trong lúc Tombaugh nghiên cứu, Makemake chỉ lệch vài độ so với mặt phẳng Hoàng đạo, gần khu vực chòm Kim Ngưu và ngự phu, ở độ lớn 16.0. |
Quando salgo a bordo con l'oro, salgo da sola. Khi tôi lên thuyền cùng với vàng, tôi lên một mình. |
Il nostro cameraman, che si è scoperto essere un passeggero abbastanza nervoso durante il volo più tranquillo, ha chiesto al pilota, prima di salire a bordo. quanto sarebbe durato il volo, e il pilota -- Russo -- assolutamente impassibile ha risposto, sei ore -- se arriviamo vivi. Người quay phim của chúng tôi trở nên rất lo lắng, và hỏi người phi công trước khi lên máy bay là chuyến bay mất bao lâu, và viên phi công người Nga đã lạnh lùng trả lời 6 tiếng -- nếu chúng tôi còn sống. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bordo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới bordo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.