borghesia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ borghesia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ borghesia trong Tiếng Ý.
Từ borghesia trong Tiếng Ý có các nghĩa là tầng lớp trung lưu, Tầng lớp trung lưu, quyền công dân, giai cấp tư sản, tư sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ borghesia
tầng lớp trung lưu(middle class) |
Tầng lớp trung lưu(middle class) |
quyền công dân
|
giai cấp tư sản(bourgeoisie) |
tư sản(middle class) |
Xem thêm ví dụ
Il Lespinasse che vive in quella casa borghese alla periferia di Tolosa è un omonimo! Gãống trong ngôi nhà trung lưu ở ngoại thành Toulouse là một kẻ trùng tên trùng họ! |
Wow, allora sotto la barba da liberale c'e'uno rigido stronzo borghese. Thì ra bên dưới bộ râu khoan hồng kia là một tên tư sản ích kỉ và bẩn tính. |
Una banale storia romatica tra un nobile e una signorina della piccola borghesia che non possono sposarsi e che per nobiltà d'animo rinunciano l'uno all'altra. Một chuyện tình tẻ nhạt về một nhà quý tộc và một cô gái ở tầng lớp thấp hơn, họ không được phép kết hôn... và cuối cùng họ chia tay nhau trong nước mắt. |
È molto incisiva nel decodificare la psiche della borghesia americana. Bà ấy thật sắc sảo trong việc lột tả sự tha hóa trong tâm hồn của tầng lớp trung lưu. |
Entrò un uomo vestito semplicemente e che aveva l’aria di un borghese. Một người được dẫn vào nhà, dáng vẻ giản dị và có vẻ là một thị dân. |
Borghese fascista. Phát xít thượng lưu. |
Quindi, nel 1875, venne fondata la città di Southport, che ben presto acquisì la reputazione di appartata destinazione vacanziera per la ricca borghesia della vicina Brisbane. Sau đó vào năm 1875, quận Southport ngày nay được khảo sát và thành lập, nổi tiếng từ đó là một điểm đến nghỉ dưỡng tách biệt cho những cư dân giàu có ở Brisbane. |
Il duca e la duchessa di York vissero principalmente allo York Cottage, una casa relativamente piccola a Sandringham, nel Norfolk, ove conducevano una vita più simile a quella delle classi agiate borghesi dell'Inghilterra dell'epoca piuttosto che dei reali. Công tước và công nương xứ York chủ yếu tại York Cottage, một ngôi nhà tương đối nhỏ ở tại Sandringham, Norfolk, cuộc sống của họ giống như một gia đình trung lưu ấm cúng hơn là gia đình hoàng tộc. |
E voi borghesi diceste: “È tornato il vile!” Quân Hoàng Sào sợ hãi nói: "Quân của Nha Nhân đến rồi!" |
Venite qui, sono in borghese. Lại đây, em hoạt động chìm. |
Mario è un ragazzo piuttosto timido, proveniente da una famiglia borghese. Sư là người Kinh Triệu, xuất thân từ một gia đình nghèo. |
Nuova uniforme o è un giorno in borghese? Bộ quân phục mới hay bình thường vậy trung úy? |
I rinforzi, due ispettori in borghese su un’auto civetta, si diressero avanti mentre noi seguivamo. Những người tăng viện của chúng tôi, hai thám tử mặc thường phục trong một chiếc xe thường dân, lái xe ở phía trước của chiếc xe của bọn chúng trong khi Bob và tôi lái theo sau. |
Non dovremmo andarcene da questo borghese posto di merda? Chúng ta nên ra khỏi chỗ vớ vẩn này chứ? |
Annodandomi la cravatta davanti allo specchio, trovavo ancora strano di vedermi in borghese. Khi đứng thắt cà vạt trước gương, tôi thấy buồn cười với bộ thường phục. |
Nel 1922 la maggior parte del territorio della repubblica era controllata dai Basmachi, e la capitale circondata Durante i primi anni della rivoluzione russa Lenin si affidava su una politica di promozione delle rivoluzioni locali sotto l'egida della locale borghesia, e nei primi anni del governo bolscevico i comunisti chiesero l'assistenza dei riformisti dello Jadid per portare avanti radicali riforme sociali ed educative. Trong vài năm đầu của Cách mạng Nga, Lenin dựa vào chính sách khuyến khích các cuộc cách mạng địa phương dưới sự bảo trợ của tư sản địa phương, và trong những năm đầu Bolshevik cai trị Cộng sản đã tìm kiếm sự trợ giúp của các nhà cải cách Jadid trong việc thúc đẩy xã hội triệt để và cải cách giáo dục. |
Lei stesso ha detto che non voleva viziare tutti gli ipocriti borghesi francesi dandogli spazio, ingraziandoseli. Chính ngài đã nói ngài không muốn để cho bọn tư sản Pháp lá mặt lá trái, giành lấy chỗ, để rồi bợ đỡ xun xoe... |
Quindi da questo piccolo, superstizioso quartiere borghese di mia nonna, fui proiettata in questa lussuosa scuola internazionale in Madrid, dov'ero l'unica turca. Từ một khu xóm trung lưu nhỏ bé, mê tín nơi bà tôi sống, tôi được vào học tại ngôi trường quốc tế sang trọng [tại Madrid], nơi tôi là người Thổ Nhĩ Kỳ duy nhất. |
Nell'opinione di certi borghesi, è meno di niente. Theo cách nhìn của dân sự, đó là cách hai bước tới vô tích sự. |
Ad esempio, in Giappone metà degli adolescenti accusati di delitti gravi provengono da famiglie della borghesia. Thí dụ là ở Nhật Bản, trong số thiếu niên bị buộc tội nặng, thì một nửa là con nhà trung lưu. |
I sentimenti sono borghesi. Cảm xúc là tầm thường. |
Iniziò ad essere apprezzata da una ristretta cerchia di collezionisti prima dell'alta nobiltà e poi della borghesia, fino a trovare la sua celebrazione nei tempi moderni anche in funzione della loro testimonianza intima della storia vissuta. Ông bắt đầu được đánh giá cao bởi một vòng tròn nhỏ của nhà sưu tập trước khi giới quý tộc và sau đó là giai cấp tư sản cho đến khi bạn tìm việc cử hành trong thời hiện đại cũng theo nhân chứng thân mật của họ với lịch sử sống. |
Siamo una perfetta coppia borghese. Chúng ta là một " cặp đôi hoàn hảo ". |
Nella maggior parte dei suoi movimenti, si sono opposti all'introduzione della lingua russa come seconda lingua ufficiale dello Stato; proposto il riconoscimento del ruolo di combattimento dell'Organizzazione dei nazionalisti ucraini e Esercito insurrezionale ucraino durante la seconda guerra mondiale; chiamato per la lustrazione (regolazione di coinvolgimento politico) di ex funzionari comunisti, ufficiali dei servizi di sicurezza e agenti in borghese; e ha chiesto il divieto di ideologia comunista. Phần lớn dự luật này là vấn đề: phản đối sự duy trì tiếng Nga như là ngôn ngữ chính thức nhà nước thứ hai; đề nghị công nhận vai trò chiến đấu của Tổ chức Quốc dân Ukraina và Quân đội nổi dậy Ukraina trong Thế chiến thứ 2; kêu gọi cho lễ tẩy uế (quy định về sự tham gia chính trị) cho các quan chức trước đây là cộng sản và nhân viên an ninh mật vụ; và yêu cầu lệnh cấm của hệ tư tưởng cộng sản. |
La risoluzione avvertiva la Jugoslavia di essere sulla via del ritorno al capitalismo borghese a causa delle sue posizioni nazionaliste e indipendentiste, accusando il partito stesso di essere trotskista. Nghị quyết cảnh báo Nam Tư rằng nó đang đi ngược trên con đường quay trở lại chủ nghĩa tư bản vì tính dân tộc chủ nghĩa, các ý định độc lập của mình và cáo buộc chính đảng này theo "chủ nghĩa Trotsky". |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ borghesia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới borghesia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.