bookcase trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bookcase trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bookcase trong Tiếng Anh.
Từ bookcase trong Tiếng Anh có các nghĩa là tủ sách, kệ sách, Kệ sách, giá sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bookcase
tủ sáchnoun (furniture displaying books) But big selling bookcase. How do we replicate this for children? Nhưng tủ sách bán chạy. Làm sao để sao chép nó cho trẻ em? |
kệ sáchnoun (A piece of furniture, almost always with horizontal shelves, used to store books.) Is it behind this bookcase here? Có phải nó ở đăng sau cái kệ sách này không? |
Kệ sáchnoun (cabinet with shelving used to store books) Is it behind this bookcase here? Có phải nó ở đăng sau cái kệ sách này không? |
giá sáchnoun (A piece of furniture, almost always with horizontal shelves, used to store books.) |
Xem thêm ví dụ
Father kept his Scotch locked tightly in a bookcase in his study, and I could not intrude. Bố đã khóa chặt chai rượu của chú ấy trong tủ sách tít trong phòng đọc của mình, và tôi không thể đột nhập vào đó. |
Examples of classic pieces of Italian white goods and pieces of furniture include Zanussi's washing machines and fridges, the "New Tone" sofas by Atrium, and the post-modern bookcase by Ettore Sottsass, inspired by Bob Dylan's song "Stuck Inside of Mobile with the Memphis Blues Again". Máy giặt và tủ lạnh của Zanussi là các ví dụ về hàng hoá trắng và nội thất cổ điển của Ý, hay là sofa "New Tone" của Atrium, và tủ sách kiểu hậu hiện đại của Ettore Sottsass, lấy cảm hứng từ bài hát "Stuck Inside of Mobile with the Memphis Blues Again" của Bob Dylan. |
But big selling bookcase. Nhưng tủ sách bán chạy. |
In my bookcase is the Presidential Medal of Freedom given to me by President Bush. Trên kệ sách của tôi có Presidential Medal of Freedom (Huy Chương Tự Do của Tổng Thống) được Tổng Thống Bush trao tặng cho tôi. |
Is it behind this bookcase here? Có phải nó ở đăng sau cái kệ sách này không? |
This is the Billy bookcase -- it's IKEA's biggest selling product. Đây là tủ sách Billy -- sản phẩm bán chạy nhất của IKEA. |
Most people can't follow the instructions to build their new bookcase, and here you are working on a spaceship. Hầu hết tất cả mọi người đều không thể đọc hướng dẫn sử dụng để dựng tủ sách cho mình |
She pointed to Studies in the Scriptures sitting in the bookcase. Chị ấy chỉ vào bộ Khảo cứu Kinh Thánh nằm trên kệ sách. |
In order to protect the newly acquired books from rising damp the Library was housed on the first floor and, in accordance with the provisions of Chetham's will, the books were chained to the presses (bookcases). Để bảo vệ những cuốn sách mới mua khỏi bị ẩm ướt, Thư viện được đặt ở tầng một và, theo quy định của di chúc của Chetham, những cuốn sách đã được gắn xích vào các tủ sách. |
I'll crawl under the bookcase. Tôi sẽ nằm dưới kệ sách. |
Ronnie, I love you, but this is a time machine not a bookcase from Ikea. Ronnie tôi quý anh, nhưng đây là cỗ máy thời gian. Không phải là tủ sách ở IKEA. |
In the bookcase, behind some books. Đằng sau những cuốn sách trong tủ. |
A shelf can be attached to a wall or other vertical surface, be suspended from a ceiling, be a part of a free-standing frame unit, or it can be part of a piece of furniture such as a cabinet, bookcase, entertainment center, some headboards, and so on. Kệ có thể được gắn vào tường hoặc bề mặt thẳng đứng khác, được treo trên trần nhà, là một phần cuảmottjoj khung đứng, hoặc nó có thể là một phần của một món đồ nội thất như tủ, tủ sách, trung tâm giải trí, một số đầu giường, và như vậy. |
Grizmo doesn't need these particular skills to find and hunt down dinner in her food bowl today, but instinctually, viewing the living room from the top of the bookcase is exactly what she has evolved to do. Ngày nay, Grizmo không cần những kỹ năng đặc biệt này để kiếm bữa tối cho mình nữa, nhưng việc nhìn phòng khách từ giá sách chính xác là những gì nó làm theo bản năng. |
Remembered moving in the old National Geographics to the bottom shelves of my bookcases. Hồi tưởng lúc xếp những số cũ của tạp chí National Geographics vào tầng kệ dưới cùng. |
Check the bookcase. Kiểm tra kệ sách. |
Italian bookcase in solid wood. First half of... Tủ sách kiểu Ý bằng gỗ khối, nửa đầu... |
The safe in the bookcase. Ngăn bí mật trong tủ sách. |
Hey, if you ever have any bookcases need putting together... Này, nếu như cô có cái tủ sách nào mà cần lắp ráp thì... |
And by a slight change of intonation, an individual learning Chinese urged his audience to have faith in Jesus’ bookcase rather than in the ransom. Khi phát âm hơi trại một chút, người học tiếng Trung Hoa đã khuyến khích cử tọa đặt đức tin vào tủ sách của Chúa Giê-su thay vì giá chuộc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bookcase trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bookcase
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.