bookshelf trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bookshelf trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bookshelf trong Tiếng Anh.
Từ bookshelf trong Tiếng Anh có các nghĩa là giá sách, kệ sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bookshelf
giá sáchnoun (shelf for storing books) Carry these books back to the bookshelf. Mang những cuốn sách này trở lại giá sách. |
kệ sáchnoun (shelf for storing books) I just don't think your bookshelf's trying to talk to you. Nhưng bố vẫn không nghĩ cái kệ sách đang muốn nói chuyện với con. |
Xem thêm ví dụ
I just don't think your bookshelf's trying to talk to you. Nhưng bố vẫn không nghĩ cái kệ sách đang muốn nói chuyện với con. |
That's because they change, and change has a way of working against order, just like in a living room or on a bookshelf. Vì chúng thường thay đổi, và thay đổi theo cách chống lại trật tự, giống như trong phòng khách hoặc trên kệ sách. |
I took the Bible from our bookshelf—it belonged to Seikichi—and let her see it. Tôi lấy cuốn Kinh Thánh khỏi kệ sách—Kinh Thánh đó là của anh Seikichi—và đưa cho cô ấy xem. |
Many Amazon customers can attest to this by pointing to a bookshelf laden with the company’s recommendations. Nhiều khách hàng của Amazon có thể chứng thực điều này bằng cách chỉ vào một kệ sách đầy các khuyến nghị của công ty. |
If the professional version was purchased in CD-ROM form, it also included Bookshelf. Nếu bản chuyên nghiệp được mua dưới dạng CD-ROM, nó cũng sẽ có Bookshelf. |
The bookshelf, the glass cabinet, all had order when their lives had order, had meaning. Kệ sách, tủ kính, tất cả có trật tự khi cuộc sống của họ có trật tự, có ý nghĩa. |
Because of this, we hope that you will keep this book on your desk, not your bookshelf. Vì lẽ đó, chúng tôi hy vọng bạn sẽ để sách trên bàn làm việc chứ không phải trên kệ sách. |
Carry these books back to the bookshelf. Mang những cuốn sách này trở lại giá sách. |
"Bookshelf: Sleep". Nham Đầu nạt: "Ngủ đi! |
At the other end of the spectrum, notably in northern Europe, the Bible has been relegated to collecting dust on the bookshelf. Ngược lại với sự kiện kể trên, nhất là tại Bắc Âu, Kinh-thánh bị cất riêng một xó trên kệ cho bụi bám. |
She would slide HOW TO MARRY A MARQUIS back onto the bookshelf and shut the library door firmly behind her. Cô sẽ đặt quyển LÀM THẾ NÀO ĐỂ CƯỚI MỘT NGÀI HẦU TƯỚC lại trên kệ và kiên quyết đóng cánh cửa thư viện đằng sau cô. |
During the later Middle Ages, when public libraries appeared, up to the 18th century, books were often chained to a bookshelf or a desk to prevent theft. Trong thời Trung Cổ sau đó, khi các thư viện công cộng xuất hiện cho đến thế kỷ thứ 18, sách thường bị xích vào một kệ sách hoặc bàn để ngăn chặn việc trộm cắp. |
Thus, many feel that it is better to leave the Bible on the bookshelf and seek guidance elsewhere. Vì thế, phần đông người ta tin rằng tốt hơn là chỉ nên cất Kinh Thánh trên kệ, và tìm nguồn hướng dẫn khác. |
Agatha sniffed the air and stood, letting Malcolm vault onto an empty bookshelf. Agatha hít một hơi và đứng dậy, để Malcolm nhảy qua một cái kệ sách trống. |
It is used in Microsoft Bookshelf 2000, Encarta Encyclopedia Deluxe 99, Encarta Virtual Globe 99, Office 2000 Premium, Publisher 2000. Nó được dùng trong Microsoft Bookshelf 2000, Encarta Encyclopedia Deluxe 99, Encarta Virtual Globe 99, Office 2000 Premium, Publisher 2000. |
And from it he began to produce bottles -- little fat bottles containing powders, small and slender bottles containing coloured and white fluids, fluted blue bottles labeled Poison, bottles with round bodies and slender necks, large green- glass bottles, large white- glass bottles, bottles with glass stoppers and frosted labels, bottles with fine corks, bottles with bungs, bottles with wooden caps, wine bottles, salad- oil bottles -- putting them in rows on the chiffonnier, on the mantel, on the table under the window, round the floor, on the bookshelf -- everywhere. Và từ đó ông bắt đầu để sản xuất chai - chai ít chất béo có chứa bột, nhỏ và mảnh chai có chứa chất lỏng màu trắng, màu xanh rãnh chai có nhãn Poison, chai với vòng cơ quan và cổ mảnh mai, chai thủy tinh lớn màu xanh lá cây -, chai thủy tinh lớn màu trắng, chai với nút chai thủy tinh và mờ nhãn, chai với nút chai tốt, chai với bungs, chai với nắp bằng gỗ, rượu vang chai, chai dầu salad, đặt chúng trong các hàng trên chiffonnier, trên mantel, bảng dưới cửa sổ tròn, sàn nhà, trên kệ sách ở khắp mọi nơi. |
She bent down to look at the movies on the lowest bookshelf when she caught sight of a photo of her uncle who had tragically passed away not too long before. Em cúi xuống để nhìn vào các cuốn phim nằm trên kệ sách thấp nhất thì em thấy bức ảnh người chú của em đã qua đời một cách bi thảm trước đó không lâu lắm. |
Should we be less diligent when, in most cases, all we have to do is reach out and take it down from a bookshelf? Chúng ta có nên tỏ ra ít hăng hái hơn trong khi đa số chúng ta chỉ cần dơ tay ra là có thể lấy được một quyển Kinh-thánh từ trên kệ? |
A shelf or case designed to hold books is a bookshelf. Một kệ hoặc hộp được thiết kế để giữ sách là một giá sách. |
Ash Brown of Manga Bookshelf called the manga's depictions of teenage sex "frank", but "integral to the story" because they "carr meaning beyond titillation." Brown Ash của Manga Bookshelf gọi sự miêu tả về tình dục tuổi niên thiếu ở manga là "thẳng thắn", nhưng "tách rời câu chuyện" bởi vì họ "mang theo có nghĩa là vượt quá sự kích thích cho phép". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bookshelf trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bookshelf
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.