bony trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bony trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bony trong Tiếng Anh.

Từ bony trong Tiếng Anh có các nghĩa là giống xương, nhiều xương, gầy guộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bony

giống xương

adjective

nhiều xương

adjective

They're the largest of the tunas, the second-largest fish in the sea -- bony fish.
Chúng là loài cá ngừ lớn nhất, và là loài cá lớn thứ hai trong loài cá nhiều xương dưới biển.

gầy guộc

adjective

Then I saw seven very thin and bony cows.
Rồi trẫm thấy bảy con bò rất gầy guộc và xấu xí.

Xem thêm ví dụ

Bony’ the boys called him, and they ragged him without mercy about his appearance.
Bony’ – tức là Xương xẩu – tụi học trò gọi hắn như thế, và tụi nó chọc ghẹo không thương tiếc diện mạo của hắn.
With that force, she sent her planes against airfields at Buka and Bonis on Bougainville (1–2 November) to diminish Japanese aerial resistance during the landings at Empress Augusta Bay.
Cùng với lực lượng này, nó tung máy bay của nó ra tấn công các sân bay tại đảo Buka Bonis trên đảo Bougainville trong các ngày 1 và 2 tháng 11 để giảm thiểu sự kháng cự bằng không quân Nhật Bản trong cuộc đổ bộ lên vịnh Hoàng đế Augusta.
In that year boni homines ("good men") first took part in the political process.
Trong năm đó boni homines ("người tốt") đầu tiên tham gia vào tiến trình chính trị.
“Good morning,” the clerk said, his green uniform hung on his bony shoulders.
“Chào buổi sáng,” nhân viên thu ngân nói, bộ đồng phục màu xanh của anh ta ôm lấy bờ vai xương xẩu.
Boni went on to call for dialogue between the current government and the rebels.
Chủ tịch Boni sau đó vẫn tiếp tục kêu gọi một sự hòa giảo giữa chính phủ và qquaan nổi dậy.
Bony was directly behind me, leaning over my shoulder.
Bony đứng ngay sau bố, dựa lên vai bố.
The dome of the skull , for example , is made of bony plates , which must be immovable to protect the brain .
Chẳng hạn như vòm sọ , được cấu tạo từ những mảng xương // lá xương , phải được cố định để bảo vệ não .
African Union – Yayi Boni, then-chairman of the African Union, held a press conference in Bangui, stating, "I beg my rebellious brothers, I ask them to cease hostilities, to make peace with President Bozizé and the Central African people ...
Liên Minh châu Phi - Yayi Boni, Chủ tịch Liên Minh châu Phi, đã phát biểu trong một cuộc họp báo ở Bangui: "Tôi khẩn thiết gửi tới các anh em phiến quân lời đề nghị chấm dứt giao tranh, xây dựng hòa bình với tổng thống Bozizé và nhân dân Trung Phi...
As well as being eaten by humans, S. latus is also preyed upon by a variety of bony fish.
Ngoài bị con người săn bắt, S. latus cũng bị ăn thịt bởi một loạt các loài cá xương.
They are unusual among birds in processing their prey prior to swallowing, rubbing it back and forth on hard objects such as branches and then crushing it with special bony plates in the back of the mouth.
Chúng là bất thường trong số các loài chim ở quá trình săn bắt mồi của chúng trước khi nuốt thức ăn, bằng cách cọ đi cọ lại chúng trên các vật cứng, như các cành cây và sau đó vò nát con mồi bằng các tấm xương đặc biệt ở cuối miệng.
This old widow, who in her long life must have managed to survive the worst with the help of her bony frame, had no real horror of Gregor.
Góa phụ tuổi, người trong cuộc sống lâu dài của mình phải có quản lý để tồn tại với sự giúp đỡ của khung xương của cô, đã không có kinh dị thực sự của Gregor.
Pachycephalosaurus is famous for having a large, bony dome atop its skull, up to 25 cm (10 in) thick, which safely cushioned its tiny brain.
Pachycephalosaurus nổi tiếng với hộp sọ xương lớn, dày lên đến 25 cm (10 in), giúp giữ an toàn cho bộ não nhỏ bé của nó.
Boni seemed not to have heard.
Maurice giả vờ không nghe thấy.
However, by 1927, Ada Boni's collection of regional cooking includes a recipe using tomatoes and mozzarella.
Tuy nhiên, vào năm 1927, bộ sưu tập nấu ăn của vùng Ada Boni đã bao gồm các công thức chế biến từ cà chua và phô mai mozzarella.
Although temnospondyls are considered amphibians, many had characteristics, such as scales, claws, and armour-like bony plates, that distinguish them from modern amphibians.
Mặc dù Temnospondyli được coi là động vật lưỡng cư, nhiều thành viên có các đặc điểm, chẳng hạn như vảy, móng vuốt, và giáp như tấm xương, giúp tách biệt chúng với các loài lưỡng cư hiện đại.
“But it soon became apparent that Bony was not the ideal confederate.
“Nhưng chẳng mấy chốc bố nhận thấy Bony không phải là một đồng minh lý tưởng.
The therapsid lineage that led to mammals went through a series of stages, beginning with animals that were very like their pelycosaur ancestors and ending with some that could easily be mistaken for mammals: gradual development of a bony secondary palate.
Dòng dõi Cung thú dẫn đến động vật có vú trải qua một loạt các giai đoạn phát triển, bắt đầu với những sinh vật rất giống tổ tiên pelycosaur của chúng và kết thúc với một số loài có thể dễ bị nhầm lẫn là động vật có vú: phát triển dần dần của một vòm miệng có lớp xương thứ cấp.
The nasal openings of Edmontosaurus were elongate and housed in deep depressions surrounded by distinct bony rims above, behind, and below.
Các lỗ mũi của Edmontosaurus được kéo dài và nằm trong những lỗ sâu bao quanh bởi vành xương khác biệt ở trên, phía sau và phía dưới.
This snake has no teeth, but does have bony protrusions on the inside edge of its spine, which it uses to break shells when it eats eggs.
Các loài rắn này không có răng, nhưng có các chỗ lồi ra trên rìa trong của cột sống, được chúng sử dụng để bóp vỡ vỏ trứng khi nó được nuốt vào.
“Then, last Friday, when the jack snipe turned up dead on our doorstep, I knew at once that Bony had been there.
Và đến thứ Sáu vừa rồi, khi con chim dẽ giun chết ngoắc ấy xuất hiện trên bậc cửa, bố biết ngay Bony đã đến nhà mình.
Bony shouted, and most of us laughed.
Bony nói, và bọn bố cười ồ lên.
Other food sources included turtles, mosasaurs, ichthyodectes, and other bony fishes and sea creatures.
Các nguồn thực phẩm khác bao gồm rùa, mosasaurs, ichthyodectes và các loài cá có xương sống khác và các sinh vật biển.
And as for you... you're gonna plant yourself in front of as many TV cameras that can gather around that bony ass of yours.
Và với ông... ông sẽ chôn mình trước ống kính máy quay rồi tự đi mà thu thập xương chậu.
Voice tone, which is produced in the larynx, reverberates not only in the nasal cavities but also against the bony structure of the chest, the teeth, the roof of the mouth, and the sinuses.
Âm thanh được tạo ra trong thanh quản, chẳng những vang vọng trong các khoang mũi mà còn dội vào cấu trúc xương ngực, răng, vòm miệng, và các xoang.
It was thought for a time that placoderms became extinct due to competition from the first bony fish and early sharks, given a combination of the supposed inherent superiority of bony fish and the presumed sluggishness of placoderms.
Người ta từng cho rằng cá da phiến bị tuyệt chủng là do sự cạnh tranh của những loài cá xương đầu tiên và những con cá mập thời kỳ đầu, có sự kết hợp của tính ưu việt cố hữu (được coi là như vậy) cao hơn của cá xương, và sự chậm chạp (được coi là như vậy) của cá da phiến.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bony trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.