biología trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ biología trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biología trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ biología trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sinh học, sinh vật học, 生物學. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ biología

sinh học

noun (Rama de las ciencias naturales que estudia la vida y a los organismos vivientes.)

Pocos temas en la biología me cautivan más.
Có rất ít chủ đề sinh học có thể cuốn hút tôi đến vậy.

sinh vật học

noun (Rama de las ciencias naturales que estudia la vida y a los organismos vivientes.)

No sólo acerca de su genética y biología molecular,
Không chỉ về sinh vật học về gen và phân tử,

生物學

noun

Xem thêm ví dụ

Y esa es una teoría perfecta en el sentido de que casi todo el resto de la biología funciona en base a la forma.
Và giả thuyết đó hoàn hảo khi xét đến hầu hết mọi thứ trong hệ sinh học hoạt động bởi hình dạng.
La teoría de juegos es, originalmente, una rama de las matemáticas aplicadas, utilizada sobre todo en economía y ciencia política, un poco en biología, que nos da una taxonomía matemática de la vida social y predice lo que las personas probablemente harán y lo que creen que los otros harán en casos donde las acciones de todos afectan a todos los demás.
Về cơ bản, lý thuyết trò chơi là một ngành toán học ứng dụng, thường được dùng trong kinh tế và khoa học chính trị, ít nhiều dùng trong sinh học, cho ta một sự phân loại toán học về đời sống xã hội, cũng như dự đoán được những điều con người có thể sẽ làm và tin rằng những người khác cũng sẽ làm trong trường hợp hành động của người này ảnh hưởng tới người khác.
En el universo, donde existe el carbono y la biología orgánica, tenemos toda esta maravillosa diversidad de la vida.
Và carbon tồn tại trong vũ trụ, và trong sinh học hữu cơ, chúng ta có một cuộc sống đa dạng một cách tuyệt vời.
Estoy oxidado en mi biología.
Tôi cũng quên dần kiến thức sinh học rồi.
Con la ayuda de las herramientas de la biología sintética, podemos aprovechar las propiedades de la Deinococcus radiodurans para prosperar en lo que de lo contrario sería una dosis muy letal de radiación.
Bằng việc sử dụng công cụ sinh học tổng hợp chúng ta có thể khai thác khả năng của khuẩn Deinococcus radioduran để sinh trưởng trong lượng phóng xạ lẽ ra có thể gây chết người.
Y no creo que sea por nuestra biología. Creo que lo atribuimos a nuestra biología pero no creo que realmente sea eso.
Tôi nghĩ con người tiến hóa không phải từ khía cạnh sinh học, chúng ta cứ quy nó về mặt sinh lý thôi chứ tôi không nghĩ mấu chốt nằm ở đó.
Trabajar con un material antiguo, una de las primeras formas de vida en el planeta, con abundante agua y con un poco de biología sintética, hemos transformado una estructura hecha de cáscaras de camarón en una arquitectura que se comporta como un árbol.
Khi làm việc trên một mẫu vật cổ, một trong những dạng sự sống đầu tiên trên Trái Đất, chứa đầy nước và mang hơi hướng sinh học tổng hợp, chúng tôi có thể chuyển hóa một cấu trúc làm từ vỏ tôm sang một kết cấu trông như một cái cây.
El campo de esta ciencia ha empezado a ver aplicación en la resolución de problemas científicos básicos en la biología estructural y la biofísica.
Lĩnh vực này bắt đầu hé lộ ứng dụng tiềm năng trong việc giải đáp những vấn đề khoa học cơ bản trong các ngành sinh học cấu trúc và lý sinh học.
Tenemos esta teoría especial de la evolución que sólo se aplica a la biología orgánica, a nosotros.
Vì vậy chúng ta có lý thuyết tiến hóa đặc biệt này vốn chỉ áp dụng trong sinh học hữu cơ, đối vói chúng ta.
Hablemos primero de biología.
Trước tiên chúng ta hãy nói về sinh học.
Un par de ellos eran mis alumnos en un curso que daba sobre biología evolutiva.
Một số họ đã là sinh viên trong một khóa học tôi về sinh học tiến hóa.
" Bueno, ¿qué haría yo en un laboratorio de biología? "
" Bạn biết không, tôi sẽ làm gì trong một phòng thí nghiệm sinh học? "
Decidió intentarlo, iniciar esta biología artificial en las máquinas.
Thế là ông ấy quyết định thử một phen, bắt đầu áp dụng ngành sinh học nhân tạo vào máy móc.
Además, aprendí en las clases de Biología que durante los años de la adolescencia los niveles hormonales varían mucho.
Ngoài ra, qua những bài sinh học ở trường, mình biết là trong độ tuổi mới lớn, lượng hormon thay đổi bất thường.
Asi que existe una biología de la confiabilidad.
Vậy là chúng ta có một bài sinh vật học về mức độ đáng tin cậy.
En biología el carbono ocupa un lugar central.
là chúng ta thích tập trung vào các yếu tố của chúng ta.
Pero no es realmente así como aprendemos biología desde el principio, ¿verdad?
Nhưng ta đâu được học như vậy ở môn sinh ngày trước đúng không?
A este respecto, es de interés la siguiente conclusión: “Hay que calificar de ideología, y no de ciencia, a todo sistema de ideas que niegue o desestime las apabullantes muestras de diseño en la biología” (Christoph Schönborn, arzobispo católico de Viena, según se cita en The New York Times).
Hãy lưu ý đến lời kết luận của ông Christoph Schönborn, tổng giám mục Công Giáo ở Vienna, như được đăng trên tờ The New York Times: “Bất cứ lý thuyết nào phủ nhận hoặc tìm cách lờ đi những bằng chứng rõ ràng về sự thiết kế trong sinh học thì chỉ là hệ tư tưởng, chứ không phải khoa học”.
Entonces ahora, en mi laboratorio, estamos combinando lo más avanzado en el campo de biología de murciélagos, saliendo y atrapando los murciélagos que han vivido mucho, con la más reciente, tecnología molecular moderna para entender mejor qué es lo que ellos hacen para impedir envejecer como nosotros.
Vì thế, ngay bây giờ, trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi đang kết hợp những kỹ xảo của dơi trong lĩnh vực sinh học, đi ra ngoài và bắt những con dơi sống thọ, với cập nhật mới nhất, công nghệ hiện đại phân tử để hiểu rõ hơn những gì chúng làm để ngăn chặn lão hóa như chúng ta làm.
No puedo pensar en un único principio general de la biología que no tenga su excepción en algún organismo.
Tôi không thể nghĩ được một quy tắc tổng quát về sinh học mà không có một loại trừ đâu đó bởi một vài cá thể.
A medida que exploramos estas cadenas Aes, Tes, Ces y Ges podemos descubrir un tipo de vida totalmente nuevo que, como Beijerinck, cambiaría fundamentalmente nuestra manera de abordar la naturaleza de la biología.
Như chúng ta khám phá ra chuỗi A, T, C,G chúng ta có thể khám phá ra một lớp sống mới như Beijerinck đã thay đổi cơ bản cách chúng ta nghĩ về bản chất của sinh học.
Una comprensión completa de la biología requiere una comprensión completa del proceso de la evolución.
Để hiểu rõ về sinh học, cần phải hiểu sâu về quá trình tiến hóa.
La biología no tiene en cuenta el diseño a menos que funcione.
Sinh học không quan tâm đến thiết kế trừ khi nó có tác dụng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biología trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.