ácido ribonucleico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ácido ribonucleico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ácido ribonucleico trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ácido ribonucleico trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là RNA. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ácido ribonucleico
RNA
|
Xem thêm ví dụ
La ciencia descubrió hace poco que ese ADN “chatarra” es esencial en el organismo, pues produce variedades específicas de ARN (ácido ribonucleico) indispensables para la vida. Gần đây, các nhà khoa học phát hiện ra rằng các DNA “dư thừa” đóng vai trò rất quan trọng trong cơ thể vì chúng giúp sản sinh ra các dạng đặc biệt của RNA/ARN (axit ribonucleic) thiết yếu cho sự sống. |
Las moléculas de ARN (ácido ribonucleico) prestan este servicio. Có được sự giúp đỡ này là nhờ các phân tử RNA (axit ribonucleic). |
El virus Alfa Omega despedía un nivel bajo de emisiones de ácido ribonucleico, casi como la radiación. Virus Alpha Omega phát ra một lượng nhỏ chất thải từ ARN của nó, gần giống như phóng xạ. |
Para que una célula sobreviva se precisa la intervención conjunta de, como mínimo, tres tipos de moléculas complejas: ADN (ácido desoxirribonucleico), ARN (ácido ribonucleico) y proteínas. Các nhà nghiên cứu nhận thấy để một tế bào tồn tại, ít nhất phải có ba loại phân tử phức tạp kết hợp với nhau. Đó là ADN (acid deoxyribonucleic), ARN (acid ribonucleic) và protein. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ácido ribonucleico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ácido ribonucleico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.