binoculars trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ binoculars trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ binoculars trong Tiếng Anh.
Từ binoculars trong Tiếng Anh có các nghĩa là ống nhòm, Ống nhòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ binoculars
ống nhòmnounplural (hand-held device for looking at a distance.) Every time I look through binoculars, he has another mistress. Tôi thề mỗi lần nhìn qua ống nhòm, anh ta lại có tình nhân khác. |
Ống nhòmnoun (pair of telescopes mounted side-by-side) His binoculars are one of the most critical acting devices he has. Ống nhòm đó là một trong những bộ phận hoạt động khó chịu nhất mà anh ta có. |
Xem thêm ví dụ
Oldenburg made the binoculars incredible when he sent me the first model of the real proposal. Oldenburg làm cho những chiếc ống nhòm này thật tuyệt vời khi anh ta gửi cho tôi mô hình của bản đề xuất đầu tiên. |
Horner also pointed out that the tyrannosaur lineage had a history of steadily improving binocular vision. Horner cũng chỉ ra rằng dòng dõi loài tyrannosaur có lịch sử cải thiện thị lực hai mắt. |
It has a mean opposition magnitude of +7.8, comparable to that of Neptune, and can easily be seen with binoculars at most oppositions. Nó có cấp sao +7.8, gần bằng Sao Hải Vương và có thể dễ dàng nhìn thấy được bằng ống nhòm tại hầu hết các xung đối. |
Here's my binoculars. Đây là ống nhòm của tôi. |
Titan is never visible to the naked eye, but can be observed through small telescopes or strong binoculars. Không thể quan sát Titan bằng mắt thường, nhưng có thể thực hiện điều đó bằng kính viễn vọng nhỏ hay ống nhòm mạnh. |
Without saying anything, he pulled a pair of binoculars from his backpack and handed them to one of the surfers, pointing out toward the barrier. Không nói gì, ông ta lôi ra một cái ống nhòm từ túi đeo lưng và đưa cho một trong những người lướt sóng đó, chỉ tay về phía hàng rào cản. |
So the animators were heavily dependent on the binoculars to sell his acting and emotions. Nên các nhân vật hoạt hình rất phụ thuộc vào cái ống nhòm đó để thuyết phục được hành động và cảm xúc anh. |
M51 is visible through binoculars under dark sky conditions, and it can be resolved in detail with modern amateur telescopes. M51 hiện lên qua kính nhòm trong điều kiện bầu trời tối tốt và có thể phân giải thành các chi tiết với một kính thiên văn nghiệp dư. |
Two meters tall, long snout binocular vision, strong forearms, killing claws on both feet. Cao khoảng 2 mét, môm dài, nhìn xa, khỏe mạnh, cảnh tay trước khéo léo và có móng vuốt chết người. |
Apart from the near-Earth asteroid Eros, it was the last asteroid which is ever easily visible with binoculars to be discovered. Ngoài tiểu hành tinh gần Trái Đất Eros, đây là hành tinh cuối cùng có thể dễ dàng nhìn thấy bằng ống nhòm được phát hiện. |
But unless you are using binoculars, you may not see the small red-billed oxpecker feeding on parasites while clinging to the hippo’s back. Nhưng trừ phi dùng ống nhòm, bạn không thể thấy chim ăn giòi mỏ đỏ đang bám trên lưng hà mã để ăn loại ký sinh. |
I had the binoculars from Claes, and I put them there, and I could never get rid of them after that. Tôi có ống nhòm từ Claes, và đặt chúng ở đó, tôi không bao giờ có thể từ bỏ chúng sau này. |
German Lieutenant Johannes Niemann wrote: "grabbed my binoculars and looking cautiously over the parapet saw the incredible sight of our soldiers exchanging cigarettes, schnapps and chocolate with the enemy." Trung úy người Pháp Johannes Niemann viết, “... vội chụp lấy ống nhòm nhìn qua bờ chiến hào thấy cảnh tượng không thể tin nổi: những người lính của chúng tôi đang trao đổi thuốc lá, rượu, và sô-cô-la với quân thù.” |
All alone, Murdock catches a glimpse of this mysterious sniper through his binoculars—and is shocked to find that he gazes upon the figure of a beautiful nun. Một mình Murdock bắt đầu lần theo dấu vết của người đã bắn tỉa bí ẩn thông qua ống nhòm của mình, tuy nhiên ông đã thực sự bị sốc đến nỗi đứng chết trân khi nhìn thấy một nữ tu sĩ vô cùng xinh đẹp. |
And I still think the Time magazine picture will be of the binoculars, you know, Và tôi vẫn nghĩ bức hình tạp chí Time sẽ là những ống nhòm, rời khỏi -- cái quái gì. |
Aeshna canadensis – Canada darner Dunkle, S.W., Dragonflies through Binoculars: A Field Guide to Dragonflies of North America. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2014. ^ Dunkle, S.W., Dragonflies through Binoculars: A Field Guide to Dragonflies of North America. |
Binoculars or small telescopes will identify the object as non-stellar while larger telescopes will show some individual stars, of which the brightest are of apparent magnitude 12.2. Các ống nhòm hay các kính viễn vọng nhỏ sẽ nhận dạng nó như là một thiên thể không phải sao trong khi các kính viễn vọng lớn hơn sẽ chỉ ra một vài ngôi sao riêng lẻ, trong đó các sao sáng nhất có cấp sao biểu kiến là 12,2. |
But the point is that when I was first in Gombe in 1960 -- I remember so well, so vividly, as though it was yesterday -- the first time, when I was going through the vegetation, the chimpanzees were still running away from me, for the most part, although some were a little bit acclimatized -- and I saw this dark shape, hunched over a termite mound, and I peered with my binoculars. Vấn đề ở đây là khi lần đầu tiên tôi đến Gombe vào năm 1960 -- Tôi nhớ rất rõ, rất sinh động, như thể mới ngày hôm qua -- lần đầu tiên, khi tôi đi qua đám cây, hầu hết những con tinh tinh đều chạy trốn khỏi tôi, mặc dù một số con thì có vẻ quen hơn một chút -- tôi nhìn thấy một con đen thui, cúi người qua một cái ụ mối, và tôi quan sát kỹ nó qua ống nhòm. |
The formal diagnosis of the clade is that they possess: A snout that is relatively long but unconstricted and wide anteriorly A paroccipital process of the opisthotic that articulates only with the squamosal Teeth that are small and relatively narrow (crown length < 1 cm) Number of premaxillary teeth is 7 or more Number of maxillary teeth is greater than 30 Palate with a ventrally expanded boss projecting out of the plane of the palate between the posterior and anterior interpterygoid vacuity Number of cervical vertebrae greater than 32 Cervical vertebrae much wider than long Cervical vertebrae with poorly defined rims of articular surfaces Marked dorso-ventral constriction of cervical centra on ventral midline (binocular-shaped) Neural arch and canal very small relative to centrum diameter O'Keefe, F. R. and Street, H. P. 2009. Những đạc điểm chung của nhánh: Mõm tương đối dài nhưng sâu và mở rộng về phía trước A paroccipital process of the opisthotic that articulates only with the squamosal Răng nhỏ và tương đối khít (chiều dài <1 cm) Số răng trước hàm bằng 7 hoặc nhiều hơn Số răng hàm trên lớn hơn 30 chiếc Palate with a ventrally expanded boss projecting out of the plane of the palate between the posterior and anterior interpterygoid vacuity Số lượng đốt sống cổ lớn hơn 32 Đốt sống cổ có bề rộng lớn hơn chiều dài Đốt sống cổ có bề rộng lớn hơn chiều dài Đốt sống cổ có viền không rõ nét trên bề mặt khớp Marked dorso-ventral constriction of cervical centra on ventral midline (binocular-shaped) Ở đốt sống, chân cung và lỗ ống sống rất nhỏ so với thân đốt sống O'Keefe, F. R. and Street, H. P. 2009. |
And they use them in the same way we use our binocular vision. Và chúng làm như cái cách chúng ta sử dụng thị giác của chúng ta. |
Soon we will be in a position to go forth in the field with sequencers on our backs -- to hunt bacteria in tiny crevices of the habitat's surface in the way you go watching for birds with binoculars. Chúng ta sẽ sớm đi trước trong lĩnh vực với những thiết bị sắp xếp ta có được -- để tìm ra những con vi khuẩn trong những kẽ nứt nhỏ của bề mặt môi trường sống giống như cách bạn quan sát những chú chim bằng hai mắt. |
Being able to see damage from angles you can't get from binoculars on the ground or from a satellite image, or anything flying at a higher angle. Có thể thấy được thiệt hại từ góc độ mà bạn không thể thấy bằng ống nhòm ở mặt đất hay từ ảnh chụp từ vệ tinh, hay bất cứ thứ gì đang bay ở góc độ cao hơn. |
Similarly, the sentence "Sherlock saw the man with binoculars" could mean that Sherlock observed the man by using binoculars, or it could mean that Sherlock observed a man who was holding binoculars (syntactic ambiguity). Tương tự, câu "Sherlock saw the man with binoculars" có thể có nghĩa rằng Sherlock theo dõi người đàn ông nào đó bằng ống nhòm, hoặc cũng có thể có nghĩa rằng Sherlock đang theo dõi một người đàn ông cầm cái ống nhòm (mơ hồ nghĩa cú pháp ). |
However, at a perihelic opposition, Hygiea can reach +9.1 magnitude and may just be resolvable with 10x50 binoculars, unlike the next two largest asteroids in the asteroid belt, 704 Interamnia and 511 Davida, which are always beyond binocular visibility. Tuy nhiên, tại cận điểm quỹ đạo, Hygiea có thể đạt cấp sao +9.1 và có thể được nhìn thấy qua ống nhòm 10x50, trong khi hai tiểu hành tinh lớn thứ hai và thứ ba, 704 Interamnia và 511 Davida, lại luôn nằm ngoài khả năng quan sát của ống nhòm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ binoculars trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới binoculars
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.