bigote trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bigote trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bigote trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bigote trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là râu mép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bigote
râu mépnoun (Crecimiento de pelo facial entre la nariz y el labio superior.) Tengo la canción de los bigotes grabada. Tôi không tài nào quên nổi bài hát râu mép trời đánh đó. |
Xem thêm ví dụ
Son: iniciar el mes bien afeitado, dejarse un bigote — no una barba, no una chivera, un bigote — durante los 30 días de noviembre y, a continuación, convenimos que nos reuniríamos al final del mes, a celebrar una fiesta temática de bigote, con un premio para el mejor y, por supuesto, el peor bigote. Đó là: cạo râu nhẵn nhụi vào đầu tháng, tậu một bộ ria mép, không phải quai nón, không phải râu dê, ria mép -- cho 30 ngày của tháng mười một, và rồi chúng tôi nhất trí rằng chúng tôi sẽ đi chơi cùng nhau vào cuối tháng, sẽ có 1 buổi party với chủ đề ria mép, và trao giải cho bộ ria đẹp nhất, và tất nhiên, cả bộ ria xấu nhất. |
Un bigote ¡ Con solo tener un bigote! ♪ Giờ chúng ta cùng nói: " Râu mép " nào ♪ |
Y lo miré diciendo: "Estoy seguro de que a Ud. no le crece el bigote". Và rồi tôi nhìn anh ta, và như thể, "Tôi khá chắc là bạn không thể nuôi nổi một bộ ria mép." |
Ella también ayuda a disimularle dándole abrigo y un bigote falso. Cô cũng giúp Luffy hóa trang bằng cách đưa cho cậu một chiếc áo khoác lớn và một bộ ria mép giả. |
Con bigotes que acicale a diario y pies pequeños para bailar. Với bộ ria cắt tỉa hằng ngày và bàn chân nhỏ để khiêu vũ. |
Los bigotes del gato Chức năng của ria mèo |
Un bigote Möbius. Một bộ ria mép Möbius. |
Tenía el pelo oscuro cuidadosamente cortado y su bigote ocultaba una sonrisa constante. Mái tóc đen của anh ta được cắt gọn gàng và bộ ria của anh luôn nở một nụ cười. |
No nos la propusimos y no nos torcimos nuestro bigote de una manera maquiavélica, pero la hemos hecho. Chúng ta không dự định làm thế chúng ta không định hành động nham hiểm nhưng chúng ta đã gây chiến. |
Pero tú no tienes bigote. Nhưng anh đâu có râu. |
Me agradas, Sr. Bigotes. Tôi thích anh, ngài Whiskers. |
Parecía tan peligroso, con la mitad de su bigote arrancado, que nadie se atrevió a contradecirlo. Trông mặt ông lúc ấy hung tợn cực kỳ với một nửa bộ ria mép đã biến mất, nên không ai dám hé răng nói nữa lời. |
(Risas) Esencialmente, soy un agricultor de bigotes. (Tiếng cười) Thực chất, tôi là một gã trồng ria mép. |
No tienes bigote. Anh không có ria mép. |
Sobre todo en los difuntos varones, se dan casos de contracciones musculares y sequedad en la piel.Como si se tratara de afeitar un bigote poblado...... lo haremos concienzudamente Nam giới có độ co ngót đặt biệt về các cơ và da khô, họ có ria mép dài, vì thế chúng tôi cạo kỹ lưỡng |
Sólo será otra anécdota jugosa que podrá compartir en su club masculino... entre Brandys y bigotes Đây chỉ là 1 giai thoại nhảm nhí khác để anh ta chia sẽ ở câu lạc bộ đàn ông cùng với rượu và râu. |
Caballeros, por favor, quítense esos bigotes. Thôi mà, quý vị, làm ơn gỡ mấy bộ râu đó ra di. |
Pero luego muy rápidamente, empecé a subestimar la habilidad de mi bigote para crecer, y se hizo demasiado grande. Nhưng sau đó rất nhanh chóng, Tôi bắt đầu đánh giá thấp khả năng phát triển của bộ ria và nó đã quá lớn. |
Y persistimos, y conseguimos 450 hombres dejándose el bigote, y juntos recaudamos 54 000 dólares, y donamos cada centavo a la Fundación de Cáncer de Próstata de Australia, Và chúng tôi đã rất kiên trì, và kêu gọi được 450 người nuôi ria mép, cùng nhau chúng tôi vận động được 54, 000 đôla, và chúng tôi đã quyên hết từng đồng cho tổ chức Ung thư tuyến tiền liệt của Úc vào thời điểm bấy giờ đó là món tiền quyên tặng lớn nhất mà họ từng nhận được. |
" cera para el bigote. " " Keo dưỡng râu. " |
" Yo prefiero seguir ", dijo con énfasis, y se dio cuenta de que llevaba grandes gafas de color azul con luces de posición, y había un arbusto lado bigotes por encima de su cuello de la chaqueta que completamente escondido por las mejillas y la cara. " Tôi muốn giữ chúng trên ", ông nói với sự nhấn mạnh, và cô nhận thấy rằng ông mặc lớn kính màu xanh với sidelights, và có một bụi cây bên râu ria trên cổ áo lông của mình rằng hoàn toàn giấu má và khuôn mặt của mình. |
Tenía raya al lado y un bigote limpio. Ông để ngôi bên và có một bộ ria mép gọn gàng. |
Ese tipo sin bigote, ¿es un sucio indio? Thằng không có râu đó, nó là da đỏ hay là gì? |
Antes de Abraham Lincoln, los presidentes estadounidenses no usaban barba, después de Lincoln hasta William Howard Taft, cada presidente, excepto Andrew Johnson y William McKinley, llevaban barba o bigote. Trước tổng thống Hoa Kỳ Abraham Lincoln, không tổng thống mỹ nào để râu; sau Lincoln cho đến khi Woodrow Wilson, mỗi tổng thống Mỹ ngoại trừ Andrew Johnson và William McKinley có một bộ râu hoặc ria mép. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bigote trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bigote
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.