bilingüe trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bilingüe trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bilingüe trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bilingüe trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là song ngữ, hai thứ tiếng, người nói hai thứ tiếng, nói hai thứ tiếng, người nói song ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bilingüe
song ngữ(bilingual) |
hai thứ tiếng
|
người nói hai thứ tiếng(bilingual) |
nói hai thứ tiếng
|
người nói song ngữ
|
Xem thêm ví dụ
Cada vez existen más evidencias de que ser bilingüe es beneficioso cognitivamente. Đã có thêm bằng chứng trong việc biết 2 thứ tiếng sẽ có lợi ích tinh thần rất lớn. |
Hay guías para criar a un chico bilingüe, así en la casa solo se hable un idioma. Có sách hướng dẫn dạy trẻ nói hai thứ tiếng, ngay cả khi bạn chỉ nói một thứ tiếng ở nhà. |
(Risas) Esta araña teje un alfabeto bilingüe. (Cười) Và con nhện này dệt nên một bảng chữ cái song ngữ. |
Catecismo bilingüe en tahitiano y galés, de 1801, en el que aparece el nombre de Dios Sách giáo lý song ngữ bằng tiếng Tahiti và tiếng Wales năm 1801, có danh Đức Chúa Trời |
Por su parte, su hermano adolescente es un bilingüe consecutivo que trabaja con dos grupos de conceptos mientras aprende inglés en la escuela y sigue hablando español en casa y con los amigos. Người anh tuổi thiếu niên của cô bé thì lại thuộc kiểu song ngữ ngang hàng cậu học từ hai bộ khái niệm khác nhau học tiếng anh ở trường trong khi vẫn nói tiếng Tây Ban Nha với gia đình và bạn bè. |
Estos primeros diccionarios bilingües daban en una lengua los significados de las palabras de otra lengua. Những từ điển song ngữ này dịch nghĩa một ngôn ngữ sang một ngôn ngữ khác. |
Casi todos los hablantes son bilingües, usan el megreliano principalmente para ámbitos familiares e informales, y el georgiano para otros fines. Gần như mọi người nói đều song ngữ; họ nói tiếng Mingrelia trong gia đình, với bạn bè và người thân quen, và nói tiếng Gruzia trong những trường hợp khác. |
Kazajistán es un país bilingüe: el idioma kazajo, hablado por el 64,4% de la población, tiene la condición de ser el idioma de facto, mientras que el ruso, que es hablado por casi todos los kazajos, se declara el idioma oficial y se utiliza cotidianamente en los negocios. Kazakhstan là một quốc gia song ngữ: tiếng Kazakh, được 64.4% dân số sử dụng, có vị thế ngôn ngữ "nhà nước", trong khi tiếng Nga, được hầu hết người Kazakhstan sử dụng, được tuyên bố là ngôn ngữ "chính thức", và hiện nó được sử dụng trong giao dịch kinh tế hàng ngày. |
Para que podamos identificar el idioma de tus páginas correctamente, haz que el contenido y el menú de navegación de cada página esté en un solo idioma y evita las versiones bilingües en paralelo. Bạn có thể giúp Google xác định ngôn ngữ chính xác bằng cách sử dụng một ngôn ngữ duy nhất cho nội dung và thành phần điều hướng trên mỗi trang và bằng cách tránh các bản dịch song song. |
Nos remitimos una y otra vez a un diccionario bilingüe solo para aprender unas cuantas frases básicas de una lengua extranjera. Chúng ta tra tự điển luôn, chỉ để nắm vững vài câu ngoại ngữ căn bản. |
Eso genera muchas preguntas respecto de las personas bilingües. Điều này gây ra nhiều thắc mắc về những người biết nói hai thứ tiếng. |
Dijiste que eras bilingüe en tu formulario de aplicación. Cậu nói là sử dụng được 2 thứ tiếng trong bản đăng ký. |
Esta araña teje un alfabeto bilingüe. Và con nhện này dệt nên một bảng chữ cái song ngữ. |
No sé si existen 100 millones de personas que usan la Web lo suficientemente bilingües para ayudarnos a traducir. Và tôi thậm chí không biết nếu mà tồn tại 100 triệu người đang sử dụng Web mà biết hai thử tiếng đủ để giúp chúng tôi dịch. |
No solo eso, sino que niños de tierna edad que viven en hogares o sectores bilingües quizás hasta hablen dos idiomas con facilidad... ¡antes de que siquiera hayan empezado a ir a la escuela! Không những thế, nếu đứa bé lúc còn nhỏ sống trong những gia đình hay những khu vực nói hai thứ tiếng, chúng cũng học biết nói hai thứ tiếng một cách dễ dàng—ngay cả trước khi chúng bắt đầu đi trường nữa! |
Aprender otro de los idiomas nacionales es obligatorio para todos los escolares suizos, por lo que se supone que la mayoría de los suizos son bilingües. Học một trong các ngôn ngữ quốc gia khác tại trường học là điều bắt buộc đối với toàn bộ học sinh Thụy Sĩ, do đó nhiều người Thụy Sĩ được giả định ít nhất là song ngữ, đặc biệt là những người thuộc các nhóm thiểu số ngôn ngữ. |
El primero es la falta de personas bilingües. Đầu tiên là thiếu người biết 2 thứ tiếng. |
Filoxeno acuñó varias serie de monedas de plata indias bilingües, con el reverso de un rey montado, un tipo anteriormente utilizado como anverso por Antímaco II, sesenta años antes y como reverso en algunos tipos raros de Nicias. Philoxenos đã đúc một loạt các đồng bạc song ngữ Ấn Độ, với mặt trái là hình ảnh của một vị vua cưỡi ngựa, một loại trước đây được sử dụng như là mặt chính trên các đồng tiền của Antimachos II trước đó sáu mươi năm và là mặt sau trên các tiền loại hiếm của Nicias. |
Si bien hay un elevado número de Utau bilingües, también se han hecho aquellos que pueden cantar en tres o más idiomas. Trong khi có một số lượng lớn UTAU song ngữ, UTAU đa ngôn ngữ cũng đã được thực hiện có thể hát bằng ba hoặc nhiều ngôn ngữ. |
Fue bilingüe (maya-español) desde su infancia. Bà nói tiếng Judeo-Tây Ban Nha từ lúc nhỏ khi ở nhà. |
Thomas Dolby: Por el puro placer por favor denle la bienvenida a la encantadora, la agradable, y bilingüe Rachelle Garniez Thomas Dolby: Với sự trân trọng nhất xin chào mừng người phụ nữ đáng yêu, vui vẻ, và nói hai thứ tiếng Rachelle Garniez. |
Además, se me pide que sea bilingüe. Tức là bạn phải biết hai ngôn ngữ. |
Diomedes acuñó tanto monedas de tipo ático (de estilo grecobactriano, con leyenda griega única), como monedas bilingües (en griego y Kharoshthi), indicando que gobernó en la parte occidental del territorio indogriego. Diomedes đúc cả hai loại tiền xu kiểu Attic (kiểu Hy Lạp-Bactria, với duy nhất truyền thuyết Hy Lạp), và tiền xu song ngữ (với tiếng Hy Lạp và Kharoshthi), cho biết ông đã cầm quyền ở phần phía tây của lãnh thổ Ấn-Hy Lạp. |
Por ejemplo, usando el corpus bilingüe Hansard de Canadá, "oye" (en inglés, "hear") casi siempre se traducirá como "¡Bravo!" (en francés, "Bravo!") ya que en el Parlamento "¡Oye, oye!" (en inglés, "Hear, hear!) aparece traducido en el corpus como "¡Bravo!". El orden de las palabras en una frase difiere de lengua a lengua. Ví dụ, bằng cách sử dụng bộ cặp câu Canada Hansard, "hear" luôn được dịch là "Bravo!" vì trong từ "Hear, hear!" trong ngữ cảnh họp quốc hội được dịch là "Bravo!". |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bilingüe trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bilingüe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.