bífido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bífido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bífido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bífido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chẻ đôi, chia nhỏ, xẻ, phay, chia ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bífido
chẻ đôi(bifid) |
chia nhỏ(split) |
xẻ(split) |
phay(split) |
chia ra(split) |
Xem thêm ví dụ
Ya en 1726, Daniel Defoe se burló de la creencia popular de que el Diablo era un monstruo espantoso con “alas de Murciélago, Cuernos, Pezuñas, Larga Cola, Lengua bífida, etcétera”. Ngay từ năm 1726, Daniel Defoe chế giễu niềm tin của người ta là Ma-quỉ là con quái vật kinh dị “có cánh dơi, có sừng, móng chẻ, đuôi dài, lưỡi rắn, và những chi tiết tương tự”. |
Jenney, una madre de Nueva Zelanda, señala: “Después de que le diagnosticaron a mi hijo espina bífida, pasé varios años en los que cualquier tarea extra que hiciera en casa me dejaba agotada y con ganas de llorar”. Chị Jenney, một người mẹ ở New Zealand, nói: “Trong vài năm sau khi con trai tôi bị chẩn đoán mắc bệnh nứt đốt sống, mỗi lúc tôi cố làm thêm việc nhà thì cảm thấy kiệt sức và rưng rưng nước mắt”. |
Ella tenía espina bífida, una anomalía de la médula espinal. Cô bị tật cột sống, dị tật dây sống |
Pero era difícil hacerlo habiendo nacido con espina bífida y sin que funcionaran mis riñones y vejiga. Thế nhưng mơ ước khó thành hiện thực khi tôi bị dị tật chẻ đôi cột sống bẩm sinh, thận và bàng quang của tôi không hoạt động được. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bífido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bífido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.