bicycle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bicycle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bicycle trong Tiếng Anh.

Từ bicycle trong Tiếng Anh có các nghĩa là xe đạp, 車踏, đi xe đạp, đạp xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bicycle

xe đạp

noun (vehicle)

Jack can't afford to buy a new bicycle.
Jack không đủ tiền để mua xe một chiếc xe đạp mới.

車踏

noun (vehicle)

đi xe đạp

noun

Learning to maintain a happy, balanced marriage relationship is like learning to ride a bicycle.
Việc xây dựng hôn nhân hạnh phúc và bền vững giống như tập đi xe đạp.

đạp xe

verb (to ride a bicycle)

I learned quickly that if I stopped pedaling my bicycle, the light would go out.
Tôi nhanh chóng học biết rằng nếu tôi ngừng đạp xe, thì ngọn đèn sẽ tắt.

Xem thêm ví dụ

Why did one of Japan’s leading bicycle racers leave racing behind in an effort to serve God?
Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời?
A bicycle accident.
Tai nạn xe đạp.
As the two of us were leaving the shop, we met a very pleasant young man who was going home from work, riding a bicycle.
Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp.
Almost daily I rode my bicycle to the airport and watched airplanes take off and land.
Hầu như mỗi ngày tôi đạp xe đạp của mình đến phi trường và nhìn theo những chiếc phi cơ cất cánh và đáp xuống.
Each week the Vaca family travel three hours on bicycles to the Kingdom Hall
Mỗi tuần gia đình Vaca đạp xe ba giờ đồng hồ để đến Phòng Nước Trời
A father and daughter separated from a bicycle by a mysterious wall.
Cha, con gái và chiếc xe đạp ngăn cách bởi một bức tường bí ẩn.
If you ever carried out your proposed threat, you would experience such a shit storm of consequences, my friend, that your empty little head would be spinning faster than the wheels of your Schwinn bicycle back there.
nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia.
The song was heavily criticized for its perceived sexual objectification of women, including a scene in its music video where Paul rides several women like a bicycle.
Bài hát đã bị chỉ trích nặng nề vì cách nhìn tình dục hóa phụ nữ, bao gồm một cảnh trong video âm nhạc mà Paul đã tạo dáng cùng một vài phụ nữ giống như là lái những chiếc xe đạp.
I have a friend in Portugal whose grandfather built a vehicle out of a bicycle and a washing machine so he could transport his family.
Tôi có một người bạn ở Bồ Đào Nha ông của bạn ấy đã thiết kế 1 loại xe từ 1 chiếc xe đạp và một chiếc máy giặt để có thể chở gia đình mình.
The Schwinn Bicycle Company was founded by German-born mechanical engineer Ignaz Schwinn (1860–1945) in Chicago in 1895.
Công ty xe đạp Schwinn là một thương hiệu xe đạp được kỹ sư gốc Đức, Ignaz Schwinn (1860–1945) sáng lập năm 1895 tại Chicago.
Although my parents did not have much money, they bought me a new bicycle.
Dù cha mẹ không có nhiều tiền, nhưng họ đã mua cho tôi một chiếc xe đạp mới.
Why, then, several months earlier, had my husband and I not been prompted regarding how to protect our 11-year-old son before he was killed in a bicycle-automobile accident?
Vậy thì, tại sao vài tháng trước đó, vợ chồng tôi đã không được thúc giục về việc làm thế nào để bảo vệ đứa con trai 11 tuổi của chúng tôi trước khi nó chết trong một tai nạn xe hơi đụng xe đạp?
I fall off my bicycle and end up in your arms.
Tôi té xe đạp và rơi ngay vào tay cô.
Obey safety laws when working, riding a bicycle or motorcycle, or driving a car.
Hãy tuân thủ luật an toàn lao động khi làm việc, và luật giao thông khi đi xe đạp, lái xe gắn máy hoặc xe hơi.
Or bicycles: For example, in Amsterdam, more than 30 percent of the population uses bicycles, despite the fact that the Netherlands has a higher income per capita than the United States.
Hoặc xe đạp: Ví dụ như ở Amsterdam (Hà Lan), hơn 30% dân số sử dụng xe đạp, mặc dù sự thật là Hà Lan có mức thu nhập bình quân đầu người cao hơn Hoa Kỳ.
The basic shape and configuration of a typical upright or "safety bicycle", has changed little since the first chain-driven model was developed around 1885.
Hình dạng cơ bản và cấu hình của một xe đạp đứng, hoặc xe đạp an toàn, đã thay đổi rất ít kể từ khi mô hình đầu tiên của xe đạp được phát triển vào khoảng năm 1885.
Because those bicycle parts are so ubiquitously available, they're super-cheap.
Bởi vì các bộ phận đó của xe đạp có sẵn ở khắp nơi nên chúng siêu rẻ
Maurice-François Garin (pronounced ; 3 March 1871 – 19 February 1957) was an Italian-born French road bicycle racer best known for winning the inaugural Tour de France in 1903, and for being stripped of his title in the second Tour in 1904 along with eight others, for cheating.
Maurice-François Garin (phát âm: ; 3 tháng 3 năm 1871 – 19 tháng 2 năm 1957) là một cua rơ xe đạp đường dài người Pháp sinh ra ở Ý được người ta biết đến nhiều nhất vì đã giành chiến thắng trận khai mạc của Tour de France 1903, và đã bị tước danh hiệu trong đợt thi đấu Tour de France thứ nhì năm 1904 cùng với 8 người khác, vì đã gian lận.
Money was short, so I took my bicycle on the train to Carlisle, a town on the Scottish border, and cycled on from there 100 miles [160 km] farther north.
Vì thiếu tiền nên tôi đem xe đạp lên tàu lửa đến Carlisle, một thị trấn nằm ở biên giới Scotland, rồi từ đó đạp xe thêm 160 kilômét về hướng bắc.
The first Cucciolos were available alone, to be mounted on standard bicycles, by the buyer; however, businessmen soon bought the little engines in quantity, and offered complete motorized-bicycle units for sale.
Cucciolos đầu tiên có sẵn một mình, được gắn trên xe đạp tiêu chuẩn, bởi người mua; tuy nhiên, các doanh nhân đã sớm mua các động cơ nhỏ với số lượng lớn và cung cấp các đơn vị xe máy hoàn chỉnh để bán.
So we thought, why don't we reintroduce the bicycle in China?
Vậy nên chúng tôi nghĩ rằng, sao lại không thử đưa xe đạp vào lại sử dụng ở Trung Quốc nhỉ?
He is not too poor to buy a bicycle.
Anh ấy không nghèo tới mức không mua nổi một chiếc xe đạp.
Chorus: ♫ Daisy, Daisy ♫ ♫ Give me your answer do ♫ ♫ I'm half crazy ♫ ♫ all for the love of you ♫ ♫ It can't be a stylish marriage ♫ ♫ I can't afford a carriage ♫ ♫ But you'd look sweet upon the seat ♫ ♫ of a bicycle built for two ♫
Điệp khúc: Hoa Cúc, Hoa Cúc Cho tôi câu trả lời tôi đang gần phát điên tất cả cho tình yêu cho em nó không thể là một cuộc hôn nhân xa xỉ tôi không thể trả cho một chiếc xe ngựa nhưng tôi sẽ trông thật ngọt ngào trên chiếc ghế của chiếc xe đạp cho hai ta
Around half of all trips in the Netherlands are made by car, 25% by bicycle, 20% walking, and 5% by public transport.
Khoảng một nửa số hành trình tại Hà Lan được tiến hành bằng ô tô, 25% bằng xe đạp, 20% bằng cách đi bộ, và 5% sử dụng giao thông công cộng.
Well, you are to ride a bicycle, carrying your own weight and also some other weight, so that you can earn the bread for the day.
Tốt thôi, bạn sẽ phải đi xe đạp, tự mang vác bản thân mình và thậm chí cả những thứ khác để kiếm miếng cơm hàng ngày.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bicycle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.