racer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ racer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ racer trong Tiếng Anh.
Từ racer trong Tiếng Anh có các nghĩa là vận động viên đua, xe đua, ngựa đua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ racer
vận động viên đuanoun |
xe đuanoun I built a racer. Cháu đã làm 1 chiếc xe đua. |
ngựa đuanoun Goes like a racer, strong, decent, very fine. Có thể thành ngựa đua, mạnh mẽ, tao nhã, rất giỏi. |
Xem thêm ví dụ
Why did one of Japan’s leading bicycle racers leave racing behind in an effort to serve God? Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời? |
Pursuit Tag begins with one player as a racer and the rest of the players as cops. Pursuit Tag bắt đầu với một người chơi trong vai tay đua và những người chơi còn lại là cảnh sát. |
Maurice-François Garin (pronounced ; 3 March 1871 – 19 February 1957) was an Italian-born French road bicycle racer best known for winning the inaugural Tour de France in 1903, and for being stripped of his title in the second Tour in 1904 along with eight others, for cheating. Maurice-François Garin (phát âm: ; 3 tháng 3 năm 1871 – 19 tháng 2 năm 1957) là một cua rơ xe đạp đường dài người Pháp sinh ra ở Ý được người ta biết đến nhiều nhất vì đã giành chiến thắng trận khai mạc của Tour de France 1903, và đã bị tước danh hiệu trong đợt thi đấu Tour de France thứ nhì năm 1904 cùng với 8 người khác, vì đã gian lận. |
He starts a rivalry with Kurt Dierker, an infamous racer and champion of the Nazis. Anh ta bắt đầu ganh đua với Kurt Dierker, tay đua và nhà vô địch nổi tiếng của Đức Quốc xã. |
Son of Graziano Rossi, a former motorcycle racer, he first began riding at a very young age. Anh là con trai của cựu đua xe môtô chuyên nghiệp Graziano Rossi, vì vậy anh làm quen với đua xe từ khi còn rất nhỏ (2 tuổi). |
The Limited Edition features numerous bonuses over the standard edition, including exclusive packaging, two exclusive racers and four unlocked cars. Phiên bản Limited Edition gồm nhiều tiền thưởng hơn phiên bản tiêu chuẩn, gồm nhiều gói nội dung riêng biệt, hai chiếc xe riêng và bốn chiếc có thể mở khoá. |
Racers may not smoke on the Race. Các thí sinh không được hút thuốc trong cuộc đua. |
"Verville-Packard R-1 air racer". Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2010. “Verville-Packard R-1 air racer”. |
The notorious Death Racer known only as Frankensten won his fourth race toda. Hôm nay, tay đua lừng danh chỉ được biết với cái tên Frankenstein đã giành chiến thắng thứ 4. |
Buying the Racer Timesaver Pack, for example, gives the player access to all the Racer cars, and vice versa for the SCPD. Ví dụ, mua Racer Timesaver Pack, người chơi có thể tiếp cận với mọi chiếc xe dành cho tay đua, và ngược lại là Đơn vị Cảnh sát hành động đặc biệt (SCPD). |
Each employable street racer has two skills, a racing skill (scout, blocker, and drafter) and a non-race skill (fixer, mechanic, and fabricator). Mỗi tay đua được thuê đều có hai khả năng, một là khả năng đua xe (scout, blocker, và drafter) và còn lại, không phải là khả năng đua (gồm fixer, mechanic, và fabricator). |
The EA Crew Edition includes seven bonus racer cars; Mercedes-Benz SLR McLaren 722 Edition, Maserati Quattroporte Sport GT S, Chevrolet Corvette Z06, Lamborghini Reventon, Bugatti Veyron 16.4, Aston Martin DBS, and Audi R8 5.2 FSI (these vehicles were later released in the SCPD Rebels Pack). EA Crew Edition gồm bảy chiếc xe; Mercedes-Benz SLR McLaren 722 Edition, Maserati Quattroporte Sport GT S, Chevrolet Corvette Z06, Lamborghini Reventon, Bugatti Veyron 16.4, Aston Martin DBS, và Audi R8 5.2 FSI. |
Hence GKART is designed for both casual players and professional racers. Do đó GKART được thiết kế cho cả hai người chơi thường và các tay đua chuyên nghiệp. |
By then, it was my goal in life to become the top bicycle racer in Japan. Lúc ấy, mục tiêu trong đời sống của tôi là trở thành tay đua hàng đầu Nhật Bản. |
I mean, come on, you were named most aerodynamic racer by Air Sports Illustrated. Ý tôi là, cục Hàng không công nhận cô là máy bay có dáng khí động học tốt. |
The plot revolves around Speed Racer, an 18-year-old automobile racer who follows his apparently deceased brother's career. Cốt truyện xoay quanh Speed Racer – một tay đua ô tô 18 tuổi – tiếp tục theo đuổi sự nghiệp gần như đã tàn lụi của anh trai mình. |
These racers better watch it coming in to turn four. Các tay đua chú ý vòng cua thứ 4. |
telling us you were a racer! Lại còn bốc phéc là dân đua xe nữa chứ! |
Although my income is about a 30th of what I made as a racer, I have lacked nothing for me and my family these past 20 years. Giờ đây, dù thu nhập của tôi chỉ bằng khoảng 3% so với trước kia, nhưng gia đình tôi không thiếu thốn gì trong suốt 20 năm qua. |
Wouter Weylandt, 26, Belgian road bicycle racer, race crash. Wouter Weylandt, 26, cua-rơ Bỉ, tai nạn trên đường đua. |
Perhaps you need to start thinking like a racer. Có lẽ anh nên suy nghĩ như 1 tay đua. |
In Career mode, pursuits are integrated into the game in such a way that it is necessary to participate in pursuit in order to be able to challenge Blacklist racers. Trong chế độ Career, các cuộc truy đuổi được hợp nhất trong trò chơi như là một cách cần thiết để có thể tham gia cuộc đua với Blacklist. |
Cars must either be purchased at car lots or won by getting the pink slip to a Blacklist Racer's car, as detailed in the Modes section. Những chiếc xe được mua ở Car Lot hoặc giành được khi chọn đúng pink slip của xe của Blacklist. |
The idea of adapting the Me 209 racer to the fighter role gained momentum when, during the Battle of Britain, the Bf 109 failed to gain superiority over the RAF Supermarine Spitfire. Ý tưởng cải biến chiếc máy bay đua Me 209 thành máy bay tiêm kích được thúc đẩy vào thời kỳ trận chiến Anh Quốc, khi chiếc Bf 109 không thể đạt được ưu thế trên không trước những chiếc Supermarine Spitfire của Không quân Hoàng gia Anh. |
The company's early work, often produced personally by Ansell, involved porting games from the Amiga platform to DOS, such as the 1989 titles Geoff Crammond's Stunt Car Racer and Shadow of the Beast by Psygnosis. Tác phẩm đầu tay của công ty, thường được sản xuất bởi cá nhân Ansell gồm việc chuyển thể các game từ các hệ máy Amiga và ZX Spectrum sang DOS, chẳng hạn như hai tựa game năm 1989 của hãng Psygnosis là Geoff Crammond's Stunt Car Racer và Shadow of the Beast. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ racer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới racer
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.