bicho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bicho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bicho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ bicho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thú vật, động vật, bọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bicho

thú vật

noun

Um espírito mau capaz de transformar um ser humano em um bicho.
Một linh hồn hung ác có thể biến người thành thú vật

động vật

noun

Depois, tenho um casaco que não obrigou um bicho a sofrer.
Tôi có một chiếc áo khoác mất trinh mà không có động vật vô tội để làm.

bọ

noun

Ela teve que remover o dente para meter o bicho lá.
Cô ta chắc phải gỡ đỉnh răng mới cấy con bọ vào đó.

Xem thêm ví dụ

Então na manhã quando eu visitei, a Eleanor desceu as escadas, pegou uma xícara de café, sentou na cadeira reclinável e ficou lá sentada, meio que falando com cada uma de suas crianças amavelmente quando uma após outra desceu as escadas, marcou a lista, fizeram seus cafés da manhã, marcaram a lista de novo, puseram os pratos na máquina de lavar louças, marcaram a lista de novo, deram comida aos bichos de estimação ou qualquer outra tarefa que tinham, marcaram a lista mais uma vez, pegaram suas coisas, e foram pegar o ônibus.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Maravilhamo-nos com o bicho-da-seda, a lagarta que aqui vemos a produzir a seda.
Quá trình khám phá, nói chung là, được truyền cảm hứng từ tự nhiên.
O seu estado tornou-se tão desesperado que o pessoal do quartel dos bombeiros fez bicha para lhe dar transfusões na esperança de diluir a infeção que se espalhava pelo sangue.
Sức khỏe của ông ngày càng tuyệt vọng mọi người từ trạm cứu hỏa xếp hàng để cho máu với hy vọng làm giảm nhiễm trùng bằng cách thay bớt máu.
Enfrentar esses bichos na vida real não é como na escola.
Đối mặt với những thứ này trong thực tế không giống như ở trường.
Bicho parvo!
Đồ con thú ngu ngốc.
Pensei: ‘Que bicho imbecil!
Tôi nghĩ: ‘Mi là con bò ngu xuẩn!
Antes do processo de limpeza e do uso do sal, eles tinham mau cheiro e fervilhavam de bichos.
Trước khi được tẩy sạch bằng muối, tấm da có mùi hôi thối và đầy sâu bọ nhung nhúc.
Embora asseverassem ser sábios, tornaram-se tolos e transformaram a glória do Deus incorruptível em algo semelhante à imagem do homem corruptível, e de aves, e de quadrúpedes, e de bichos rastejantes.”
Họ tự xưng mình là khôn-ngoan, mà trở nên điên-dại; họ đã đổi vinh-hiển của Đức Chúa Trời không hề hư-nát lấy hình-tượng của loài người hay hư-nát, hoặc của điểu, thú, côn-trùng”.
Que bicho estranho você se tornou.
Mày đúng là một con thú kỳ lạ.
Jason Gram, dono de uma loja de bichos de estimação, percebeu a mudança de atitude na última década em relação aos animais.
Jason Gram, chủ một tiệm thú nuôi, cho biết thái độ của người ta với thú nuôi đã thay đổi so với thập kỷ trước.
Bicho-folha-seca Lista de espécies e gêneros de louva-a-deus Tree of Life Web Project.
Danh sách chi và loài bọ ngựa ^ Tree of Life Web Project.
Tem muitos bichos.
Qua nhiều sâu bọ.
O gato levantou a cabeça e Elizabeth poderia jurar que o bicho mostrou a língua para ela.
Con mèo ngẩng đầu lên, và Elizabeth thề là thè lưỡi ra với cô.
O bicho-da-farinha é outro exemplo nutritivo.
Ấu trùng cũng là một ví dụ về dinh dưỡng khác.
Só um homem gastaria US $ 50 para ganhar um bicho de US $ 3.
Chỉ có đàn ông tốn 50 đô để cố thắng thú nhồi bông 3 đô.
Talvez devido ao fato de, em alguns dias, eu demorar em me levantar, ou devido a situações semelhantes em que precisei de inúmeros incentivos para agir, certo dia meu pai sentou-se comigo e mostrou-me uma fotografia enorme de um bicho-preguiça, animal conhecido pela indolência.
Có lẽ sau một vài buổi sáng không thức dậy thật nhanh, hoặc vì những sự kiện tương tự khác khi cần có sự khích lệ của ông được lặp lại nhiều lần trước khi tôi hành động, thì một ngày nọ cha tôi ngồi xuống với tôi và chỉ cho tôi thấy một tấm ảnh lớn của con lười, một con vật được biết là rất lười biếng.
Os Caçadores não são Bichos Papões.
Hunters không phải những ông kẹ.
Diga-me algo que valha a pena ou vá farejar o seu bicho e volte para a tragédia de Ohio que a deu à luz.
Giờ thì nói chuyện gì đáng thời gian tôi bỏ ra không thì xéo đi tìm con quái thú của cô rồi cuốn gói về Ohio đã sinh ra cô ấy.
Posso vestir o de bichos?
Con mặc đồ con bọ được không?
Formem uma bicha.
Xếp hàng nào!
... bolonas corajosas e bolinhas miudinhas de bicha.
Có hòn thì thì có tí gan, còn có hòn thì rỗng không
Só não acredito em bicho papão.
Chứ không tin có ông kẹ.
O bicho pode ter raiva!
Thứ đó đầy mầm bệnh đấy.
Ou podemos meter- nos num avião, ir a Xangai, metermo- nos na bicha para os escritórios de Shanda — provavelmente custa 600, 700 dólares — e reclamamos a nossa personagem, recuperamos toda a sua história.
Hoặc bạn có thể lên một chuyến bay, đến Thượng Hải, sắp hàng để vào bên trong văn phòng của Shanda -- chắc chắn tốn khoản 600- 700 -- và than phiền về nhân vật của bạn, lấy lại thông tin nhân vật cũ của bạn.
Bicha filha da puta
Mẹ mày, thằng chó

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bicho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.