besiege trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ besiege trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ besiege trong Tiếng Anh.

Từ besiege trong Tiếng Anh có các nghĩa là bao vây, vây, bủa vây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ besiege

bao vây

verb

He besieged the fortified cities, intent on breaking through and capturing them.
Hắn bao vây các thành kiên cố, định phá thủng tường thành và chiếm lấy các thành.

vây

verb

No delegation was allowed to visit the besieged region.
Không phái đoàn nào đã được phép đến vùng bị vây hãm.

bủa vây

verb

was besieged one day in his office
đã bị bủa vây trong văn phòng của mình

Xem thêm ví dụ

In August 1624, Spanish General Don Ambrosio Spinola ordered the Dutch city of Breda besieged by his forces.
Tháng 8 năm 1624, Tướng Tây Ban Nha Don Ambrosio Spinola đã điều động quân đội tới vây đánh thành phố Breda của Hà Lan.
Before he can march on the capital though, he hears Stannis is besieging Storm's End.
Trước khi tấn công thủ đô, anh nghe thấy Stannis đang bao vây Storm's End.
The most compelling performance was the Leningrad premiere by the Radio Orchestra in the besieged city.
Màn biểu diễn hấp dẫn nhất là buổi diễn ra mắt Leningrad của Radio Orchestra khi thành phố bị bao vây.
With the Carthaginian armies in Iberia failing to eliminate the Romans, Hannibal would not get any reinforcements from Iberia during the crucial year of 211 BC, when the Romans were besieging Capua.
Với việc đại quân Carthage ở Iberia không thể tiêu diệt được hết những người La Mã ở đây, Hannibal sẽ không nhận được bất cứ lực lượng tăng viện nào từ Iberia trong năm quan trọng 211 trước Công nguyên, khi những người La Mã đã bao vây Capua.
24 Afterward Ben-haʹdad the king of Syria gathered all his army* together and went up and besieged Sa·marʹi·a.
24 Sau đó, vua Bên-ha-đát của Sy-ri tập hợp toàn thể đạo quân và đi lên vây thành Sa-ma-ri.
In 1991, after the break-up of Yugoslavia, Dubrovnik was besieged by Serbian and Montenegrin soldiers of the Yugoslav People's Army (JNA) for seven months and suffered significant damage from shelling.
Năm 1991, sau sự tan rã của Nam Tư, Dubrovnik bị vây hãm bởi quân lính Serbia và Montenegro của Quân đội Nhân dân Nam Tư (JNA) trong bảy tháng và bị thiệt hại nặng nề bởi các cuộc pháo kích.
Finally, the player besieges the Temple of Nod in Sarajevo, Bosnia, which Kane uses as his main base of operations.
Cuối cùng, người chơi công phá Temple of Nod ở Sarajevo, Bosnia, được Kane sử dụng như là căn cứ chính.
Before he crossed the Euphrates, Saladin besieged Aleppo for three days, signaling that the truce was over.
Trước khi ông vượt qua sông Euphrates, Saladin bao vây Aleppo trong ba ngày để báo hiệu rằng cuộc ngưng bắn đã kết thúc.
During the 2008 Thai political crisis, anti-government protesters besieged Government House.
Suốt cuộc khủng hoảng chính trị Thái Lan năm 2008, những người biểu tình phe chống chính chủ đã bao vây phong tỏa Tòa nhà.
Aquileia was subsequently besieged by 23,000 men loyal to Julian.
Aquileia được sau đó bị bao vây bởi 23.000 lính trung thành với Julianus.
During the Croatian War of Independence in 1991, a number of aged An-2 biplanes previously used for crop-spraying were converted by the Croatian Air Force to drop makeshift barrel bombs; they were also used to conduct supply missions to the town of Vukovar and other besieged parts of Croatia.
Trong Chiến tranh giành độc lập Croatia năm 1991, một số chiếc Antonov An-2 cũ dùng rải hóa chất đã được chuyển đổi để mang bom và sử dụng trong các nhiệm vụ hỗ trợ bao vây thành phố Vukovar.
Hannibal camped his army within sight of this gate when he considered besieging Rome in 211 BC.
Hannibal cắm trại quân đội của mình trong tầm ngắm của cánh cổng này khi ông xem xét vây hãm Roma vào năm 211 TCN.
Shortly after the Samian takeover, Anaxilas besieged the city himself, drove the Samians out, peopled it with fresh inhabitants, and changed its name to Messana, after his native Messene.
Ngay sau khi người Samian vào tiếp quản, Anaxilas bèn tự mình cất quân tiến hành vây hãm thành phố, trục xuất người Samian cùng cư dân mới đến ra khỏi và đổi tên thành Messina dựa theo quê hương Messene của ông.
Militia forces then besieged Boston, forcing a British evacuation in March 1776, and Congress appointed George Washington to command the Continental Army.
Lực lượng dân quân sau đó bao vây Boston, buộc Anh phải di tản vào tháng 3 năm 1776 và Quốc hội đã chỉ định George Washington chỉ huy Quân đội Lục địa.
When Cestius Gallus led an army to besiege Jerusalem, Jesus’ followers remembered Jesus’ words: “When you see Jerusalem surrounded by encamped armies, then know that the desolating of her has drawn near.
Khi Cestius Gallus dẫn một đạo quân đến bao vây thành Giê-ru-sa-lem, môn đồ Chúa Giê-su nhớ lại lời ngài nói: “Khi các ngươi sẽ thấy quân-lính vây thành Giê-ru-sa-lem, hãy biết sự tàn-phá thành ấy gần đến.
After defeating the Syracusan and Carthaginian forces besieging Messana, the Romans marched south and in turn besieged Syracuse.
Sau khi đánh bại các lực lượng của Syracuse và Carthage vây hãm Messana, người La mã hành quân về phía nam và bao vây Syracuse.
At the time, another usurping emperor, Constantine III, was being besieged at Arles by Honorius' general, the future emperor Constantius III.
Vào thời điểm đó, một hoàng đế tiếm vị khác, Constantinus III, đang phải chịu cảnh vây khốn ở Arles bởi viên tướng của Honorius, vị hoàng đế tương lai Constantius III.
King Philip IV is besieged in the tower of the Temple.
Nhà vua Philippe IV le Bel bị đám đông vây hãm ở Temple.
William briefly besieged Iconium (Konya) but could not take it, and he was soon ambushed at Heraclea Cybistra by Kilij Arslan, who had just defeated the Lombards at Mersivan and was eager to stamp out these new armies as soon as possible.
Guillaume đã có một thời gian ngắn bao vây thành phố Iconium (nay là Konya) Nhưng không thể chiếm được thành phố và ông đã ngay lập tức bị phục kích tại Heraclea Cybistra bởi Kilij Arslan, người vừa mới chỉ đánh bại người Lombard tại Mersivan và đã sẵn sàng để tiêu diệt những đội quân mới càng sớm càng tốt.
In answer, Jesus gave a sign made up of many features, including the besieging of Jerusalem.
Để đáp lại Giê-su đã ban cho một điềm bao hàm nhiều khía cạnh, kể cả việc thành Giê-ru-sa-lem bị bao vây (Ma-thi-ơ 24; Mác 13; Lu-ca 21).
He then sent Prepelaus with 7000 men to attack Aeolis and Ionia, while he besieged Abydos.
Tiếp theo đó, ông ta đã ra lệnh cho Prepelaos cùng với một đội quân 7.000 người tấn công các vùng đất Aeolis và Ionia, trong khi ông ta vây hãm Abydos.
When besieged by conflicting emotions, some find it hard to get to the meetings.
Khi cảm xúc xáo trộn cứ quấy nhiễu, một số người nhận thấy khó đi nhóm họp.
They relieved the three besieged cities, and invaded the two Boer republics in late 1900.
Họ đã giải tỏa ba thành phố bị bao vây và xâm chiếm hai nước cộng hòa Boer vào cuối năm 1900.
Karasahr was besieged in 644 by Guo.
Karasahr bị Guo chiếm đóng năm 644.
On April 1, Union forces command by Frederick Steele arrived from an overland route from Pensacola and started besieging Fort Blakely.
Ngày 1 tháng 4, quân miền Bắc do Frederick Steele chỉ huy đã tới bằng đường bộ từ Pensacola và bắt đầu bao vây đồn Blakely.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ besiege trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.