bequeath trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bequeath trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bequeath trong Tiếng Anh.

Từ bequeath trong Tiếng Anh có các nghĩa là để lại, di tặng, truyền lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bequeath

để lại

verb

I take care of the girl and bequeath her everything, yours and mine.
Tôi sẽ chăm sóc cô gái và để lại mọi thứ cho cổ, của ông và của tôi.

di tặng

verb

truyền lại

verb

He was doomed to fail, and he bequeathed that failure to his sons.
Số phận bắt ổng phải thất bại và ổng đã truyền lại sự thất bại đó cho con cháu ổng.

Xem thêm ví dụ

His wife Elizabeth bequeathed a large portion of the estate to Northwestern University and other educational institutions.
Vợ Elizabeth của ông đã để lại một phần lớn tài sản cho Đại học Tây Bắc và các tổ chức giáo dục khác.
Biographer John Thomas tells us that Faraday “bequeathed to posterity a greater body of pure scientific achievement than any other physical scientist, and the practical consequences of his discoveries have profoundly influenced the nature of civilised life.”
Người viết tiểu sử là John Thomas nói với chúng ta rằng ông Faraday “đã để lại cho hậu thế một số thành quả của khoa học thuần túy nhiều hơn bất cứ một nhà khoa học vật lý nào và kết quả thực tiễn của những điều mà ông phát minh đã ảnh hưởng sâu rộng đến bản chất của đời sống văn minh”.
The painting was eventually acquired by Stephen Carlton Clark, who bequeathed it to the art gallery of Yale University.
Bức tranh cuối cùng đã được Stephen Carlton Clark mua lại và ông đã chuyển tác phẩm đến Phòng trưng bày Nghệ thuật của Đại học Yale.
On 4 April 1558, Mary signed a secret agreement bequeathing Scotland and her claim to England to the French crown if she died without issue.
Ngày 4 tháng 5 năm 1558, Mary ký một thỏa thuận bí mật về việc kế vị ở Scotland và tư cách người đòi ngôi vua nước Anh nếu bà chết mà không có con nối dõi.
By disobeying God, Adam bequeathed to his offspring a legacy of sickness, sorrow, pain, and death.
Vì cãi lời Đức Chúa Trời, A-đam truyền lại cho con cháu bệnh tật, buồn khổ, đau đớn, và sự chết.
King Mindon bequeathed royal honors on Mandalay in 1857, when he built a large palace there for himself and his queens.
Vua Mindon để lại cho Mandalay vinh dự hoàng gia vào năm 1857 khi ông cho xây một cung điện to lớn ở đó cho chính ông và các hoàng hậu.
When King Attalus III (138-133 BC) died without an heir in 133 BC, he bequeathed the Kingdom of Pergamon to Rome.
Khi vua Attalos III (năm 138-133 TCN) qua đời mà không có người thừa kế trong năm 133 trước Công nguyên, ông đã trao lại Vương quốc Pergamon cho Roma.
I had other dreams, not necessarily practical ones, but at the age of eight, I was bequeathed a guitar.
Tôi có những giấc mơ khác, không thiết thực cho lắm, nhưng từ năm lên tám tôi được thừa hưởng một cây guitar.
At the end of the War of the Polish Succession, France demanded that Francis surrender the Duchy of Lorraine (his hereditary domain), to Stanisław Leszczyński, the deposed King of Poland, who would bequeath it to France at his death.
Vào cuối cuộc chiến kế vị Ba Lan, Pháp buộc Francis dâng Công quốc Lorraine (lãnh thổ thừa kế của ông), cho Stanisław Leszczyński, vua bị lật đổ của Ba Lan, sau khi ông ta chết đất này nhập vào ngôi vua Pháp.
In 1473 B.C.E., Jehovah bequeathed to the nation of ancient Israel a new home—the Promised Land, a strip of territory measuring about 300 miles [500 km] from north to south and 35 miles [55 km] wide, on an average.
Vào năm 1473 trước công nguyên, Đức Giê-hô-va ban cho dân Y-sơ-ra-ên xưa một chỗ ở mới—Đất Hứa, một dải đất từ bắc vào nam tính trung bình dài độ 500 cây số và rộng độ 55 cây số.
" and bequeath her at my death whatever I may have to leave.
"... và để lại tài sản cho nó khi tôi chết cho dù tôi còn lại được gì.
In 133 B.C.E., Attalus III, the childless king of Pergamum, bequeathed Ephesus to the Romans, making it part of the Roman province of Asia.
Năm 133 TCN, Attalus III, vị vua không con nối dòng này của Bẹt-găm, lúc sắp chết đã để lại Ê-phê-sô cho người La Mã, nên thành phố này đã trở thành một phần của tỉnh thuộc La Mã ở Châu Á.
She was paid more generously later in her life, but saved half of her salary to bequeath to her nephew, Gottfried E. Noether.
Gần cuối đời trường đại học trả nhiều hơn, nhưng bà đã dành một nửa lương để cho cháu trai Gottfried E. Noether.
The fourth explanation is captured in the title of a book called "The Expanding Circle," by the philosopher Peter Singer, who argues that evolution bequeathed humans with a sense of empathy, an ability to treat other peoples' interests as comparable to one's own.
Ông cho rằng sự tiến hóa đã truyền lại cho con người sự thấu cảm, tức khả năng quan tâm, chia sẻ với mối bận tâm của người khác. như thể đó là mối bận tâm của chính ta.
" In the event of my death, all of my possessions and landholdings will be bequeathed... "
" Nếu tôi chết, tất cả tài sản và đất đai của tôi sẽ được để lại... "
He was doomed to fail, and he bequeathed that failure to his sons.
Số phận bắt ổng phải thất bại và ổng đã truyền lại sự thất bại đó cho con cháu ổng.
It is believed that emigrants from mainland Greece, mainly from Thessaly, entered the island in the Late Bronze Age and bequeathed it with the Aeolic dialect of the Greek language, whose written form survives in the poems of Sappho, amongst others.
Người ta tin rằng những người đến từ lục địa Hy Lạp, chủ yếu là từ Thessaly, những người đã đến đảo vào cuối thời đại đồ đồng và để lại đây phương ngữ Aeolic của tiếng Hy Lạp, được ghi lại trong các bài thơ của Sappho.
And we are bequeathing to the developing world school systems that they will now spend a century trying to reform.
Và chúng ta đang để lại cho thế giới đang phát triển các hệ thống trường học mà họ sẽ mất một thế kỷ để cố gắng cải cách.
I take care of the girl and bequeath her everything, yours and mine.
Tôi sẽ chăm sóc cô gái và để lại mọi thứ cho cổ, của ông và của tôi.
As MVD forces began pulling out, they bequeathed the Armenians and Azerbaijanis a vast arsenal of ammunition and stored armored vehicles.
Khi lực lượng của Bộ nội vụ Nga bắt đầu rút khỏi khu vực, họ bỏ lại cho người Armenia và Azerbaijan một kho khổng lồ đạn dược và xe quân sự.
Having no brothers, she received an education that would have been bequeathed only to a son, and this background greatly influenced the way she educated her children.
Không có anh em trai, bà nhận được một nền giáo dục mà vốn chỉ có nam nhi được hưởng, và nền tảng này ảnh hưởng đến rất nhiều đến cách mà bà giáo dục con cái mình.
The French Air Force bequeathed four C-47s with French aircrews to the RLAF; three were repainted in RLAF insignia.
Không quân Pháp đã để lại bốn vận tải cơ C-47 với các phi công Pháp cho Không quân Hoàng gia Lào; ba cái được sơn lại quân hiệu Không lực Hoàng gia Lào.
He bequeathed a strong administrative system that all later Pagan kings followed until the dynasty's fall in 1287.
Ông đã để lại một hệ thống hành chính mạnh mà tất cả các vua nhà Pagan tiếp sau đều áp dụng cho đến tận khi vương triều này bị diệt vong vào năm 1287.
The word tradition is taken from the Latin trado, tradere, meaning "to hand over, to deliver, to bequeath".
Từ "truyền thống" được lấy từ tiếng Latin trado, tradere có nghĩa là trao cho, giao nộp, truyền lại, để lại.
On the twelfth of the fifth month, sensing his impending death, Musashi bequeathed his worldly possessions, after giving his manuscript copy of The Book of Five Rings to the younger brother of Terao Magonojo, his closest disciple.
Vào ngày thứ 12 của tháng thứ 5, cảm nhận được cái chết sắp xảy đến của mình, Musashi viết di chúc để lại gia tài trong thế gian của mình, sau khi đưa bản thảo cuốn Ngũ luân thư cho em trai của Terao Magonojo, đệ tử thân cận nhất của ông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bequeath trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.