baignoire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baignoire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baignoire trong Tiếng pháp.
Từ baignoire trong Tiếng pháp có các nghĩa là bồn tắm, tắm, lô tầng dưới, Bồn tắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baignoire
bồn tắmnoun Elle va devoir accoucher en haut, dans la baignoire. Mẹ chắc phải đẻ trong bồn tắm thôi. |
tắmverb Elle va devoir accoucher en haut, dans la baignoire. Mẹ chắc phải đẻ trong bồn tắm thôi. |
lô tầng dướinoun (sân khấu) lô tầng dưới) |
Bồn tắmnoun Elle va devoir accoucher en haut, dans la baignoire. Mẹ chắc phải đẻ trong bồn tắm thôi. |
Xem thêm ví dụ
On a tiédi l’eau afin que le candidat entre doucement et progressivement dans la baignoire, puis soit baptisé une fois habitué à la température. Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành. |
Une Ophelie bidon, noyee dans la baignoire. Một Ophelia giả mạo chết chìm trong bồn tắm. |
Je veux toujours me baigner dans ta baignoire! Em muốn suốt đời tắm trong bồn của anh. |
Il a également ramé nu dans une baignoire faite maison le long de la Tamise pour amasser des fonds pour un ami qui a perdu ses jambes dans un accident d'escalade. Anh còn chèo xuồng không mặc quần áo với chiếc xuồng là một bồn tắm bằng gang làm tại nhà xuôi sông Thames để gây quỹ cho một người bạn đã bị mất chân trong một tai nạn khi leo núi. |
J'aime baignoires. Tớ thích bồn tắm lắm. |
Cette semaine- là, j’ai dormi dans la baignoire, mais nous avons eu ensemble de riches échanges spirituels ! Trong tuần đó, tôi ngủ trong bồn tắm. Dù vậy, đó quả là tuần lễ đầy khích lệ cho cả hai chúng tôi! |
Allons dans la baignoire. Hãy vào bồn tắm đi. |
Il y également des cas de personnes qui glissent sur le sol mouillé de la salle de bain ou de la baignoire et subissent une commotion en heurtant les toilettes. Cũng có những trường hợp người trượt trên sàn phòng tắm ướt hoặc từ bồn tắm và nằm dài lên đó. |
On n'a qu'á vider la baignoire. Anh chỉ cần tháo cái nút. |
Il raconte : « Je... suis allé dans la seule pièce de la maison qui avait un verrou, la salle de bain, et je me suis agenouillé près de la baignoire. Anh nói: “Tôi ... đi đến một căn phòng độc nhất trong nhà mà có khóa ở cửa—phòng tắm—và tôi quỳ xuống cạnh bên bồn tắm. |
J’ai été baptisé dans une baignoire un jour de mai 1948. Vì thế, tôi nhận lời và đã làm báp têm vào tháng 5 năm 1948 trong một cái bồn tắm. |
C'est une baignoire pour deux personnes. Đó là một cái bồn tắm dành cho hai người. |
Elle va devoir accoucher en haut, dans la baignoire. Mẹ chắc phải đẻ trong bồn tắm thôi. |
Dans notre baignoire. Trong bồn tắm của ta. |
Puis, j'ai vu ce pantalon couvert de sang dans la baignoire. Sau đó, tôi nhìn thấy cái quần nhuốm máu trong bồn tắm. |
Un espace étendu au lieu de la baignoire isolée. Không gian mở rộng thay vì bồn tắm cách biệt. |
Le 11 septembre 1978, après environ un an d’étude de la Bible, j’ai été baptisée dans la baignoire de mon appartement. Vào ngày 11 tháng 9 năm 1978, sau khoảng một năm học Kinh Thánh, tôi được làm báp-têm trong bồn tắm ngay tại nhà mình. |
Archimède remarqua que le niveau de l'eau de la baignoire montait et débordait en plongeant dans la baignoire. Archimedes đã nhận thấy rằng mức nước trong bồn tắm tăng. và tràn ra ngoài khi ông đắm mình vào bồn tắm. |
Il y en a un qui est tellement sous ton charme, qu'il aimerait que tu te baignes toujours dans sa baignoire Ai mà bị trúng bùa rồi thì sẽ vô cùng thích nếu em cứ mãi mãi tắm trong bồn của hắn. |
Et une autre personne a écrit, " je remplirai une grande baignoire avec de l'argent et j'irai dans la baignoire tout en fumant un bon gros cigare et en sirotant un verre de champagne. " Và một người khác thì viết, " Tôi sẽ đổ đầy tiền vào bồn tắm rồi ngồi vào trong đó trong khi đang hút một điếu xì gà thật to và uống một ly sam panh. " |
» (Rires) Et une autre personne a écrit, « je remplirai une grande baignoire avec de l'argent et j'irai dans la baignoire tout en fumant un bon gros cigare et en sirotant un verre de champagne. và một ngôi nhà nhỏ ở trên đỉnh núi." (cười) Và một người khác thì viết, "Tôi sẽ đổ đầy tiền vào bồn tắm rồi ngồi vào trong đó trong khi đang hút một điếu xì gà thật to và uống một ly sam panh." |
Seulement si on regarde assis dans la baignoire. Chỉ khi nào ta xem nó trong bồn tắm thôi. |
En ce qui concerne la victime de la baignoire, nous n'avons rien trouvé comme empreintes, mais une marque dans son bras laisse penser qu'il a été drogué avant de se faire enlever le visage. Còn với nạn nhân khác ở trong bồn tắm, ta vẫn chưa tìm được gì dựa trên vân tay anh ta, nhưng một vết kim tiêm ở trên cánh tay cho thấy anh ta bị đánh thuốc mê trước rồi mới bị tháo dời mặt. |
Pense à rincer le lavabo ou la baignoire après chaque utilisation, par égard pour les autres membres de la famille et pour la sœur ou le frère de ménage.” Để tỏ sự tôn trọng bạn ở cùng phòng và người làm phòng, nên lau sạch bồn tắm hay la-va-bô (chậu rửa tay) mỗi khi dùng xong”. |
Rien dans la baignoire, rien sur le corps. Không có trên bồn tắm, không có trên cơ thể. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baignoire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới baignoire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.