bah trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bah trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bah trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bah trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bất chấp, gớm, khiếp, tởm, khi nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bah

bất chấp

gớm

(pish)

khiếp

(pish)

tởm

khi nào

(never)

Xem thêm ví dụ

" Psa " está exactamente entre " sí "... y " bah ".
Con nói " nyeh. " " Nyeh " ở giữa " có " và " không "
" Pero ha sido dos veces robada. " " ¡ Bah!
" Nhưng nó đã hai lần bị mất trộm. " Pshaw!
Bah... —Bien, ¿sabías que es el mejor jugador de damas de la ciudad?
“Ôi trời...” “Ồ, cháu có biết ba cháu là người chơi cờ giỏi nhất thị trấn này không?
¿Es ahora cuando cantamos " Kum-Bah-Yah "?
Đây là lúc chúng ta sẽ hát " Kum-Bah-Yah " đúng không?
Bah, no es más que una religión que quiere dinero como todas las demás”, repuso ella.
Mẹ đáp: “Ôi, đạo đó cũng chỉ muốn lấy tiền người ta, có khác gì mấy đạo kia đâu”.
Bah, no necesitamos hablar de eso.
Thôi nào, Chúng ta không cần nói đến nó nữa.
Bah, mi ex-gata.
Ý cô là con mèo cũ của cô ấy?
-Bah, estoy seguro de que Calpurnia lo sabía.
“Phải, em chắc Calpurnia biết rõ điều đó.
Aunque no creo que vuestros deseos me sirvan de gran cosa. – ¡Bah!
Cho dù tôi không tin lời chúc của các anh giúp tôi được gì nhiều. - Ô hay!
Bah, por favor, hermano, estás exagerando.
Thôi đi ông ơi, lại chém quá lên rồi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bah trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.